Shell Gadus S2 V220AC 3 (Tên cũ sản phẩm : Shell Retinax HD 3)
Mỡ bôi trơn đa dụng chất lượng cao chịu cực áp
- Bảo vệ tin cậy
- Kháng nước
- Lithium Calcium Đỏ
Shell Gadus S2 V220AC 3 là mỡ bôi trơn đa dụng chất lượng cao được đặc chế từ dầu gốc khoáng có chỉ số độ nhớt cao kết hợp với chất làm đặc gốc xà phòng hỗn hợp lithium/calcium. Mỡ có chứa hệ phụ gia chịu cực áp, chống mài mòn, chống ăn mòn và chống oxy hóa nhằm tăng cường khả năng bảo vệ cho nhiều loại ứng dụng.
Các Tính năng & Lợi ích
- Ổn định cơ học tuyệt vời ngay cả trong điều kiện rung động.
Độ cứng của mỡ duy trì ổn định dài lâu, kể cả trong điều kiện rung động khắc nghiệt.
- Bảo vệ chống ăn mòn tốt.
Bảo vệ các con lăn khỏi ăn mòn.
- Kéo dài tuổi thọ ở nhiệt độ trung bình
Khoảng thời gian giữa các lần bảo trì dài hơn giúp giảm thời gian dừng thiết bị và giảm lượng mỡ tiêu thụ. Đã chứng minh là có thể hoạt động thực tế với chu kỳ tái tra mỡ trên 30,000 km trong các ứng dụng khắt khe như các khớp truyền động.
- Đặc tính tách dầu tốt
Khả năng bôi trơn hiệu quả và tin cậy.
Các Ứng dụng chính
- Các ổ lăn và ổ trượt tải nặng hoạt động trong các môi trường dưới đây:
- Rung động
- Tải nặng
- Nhiệt độ cao
- Tải va đập
- Có nước
Đa dụng và tiện lợi, đặc biệt là trong ngành vận tải, mỡ được sử dụng để bôi trơn các ổ bi bánh xe và khung gầm cho các xe ô tô, xe khách, xe tải nhẹ và xe tải nặng. Loại mỡ này cũng rất phù hợp cho các ứng dụng thiết bị công trường xây dựng thường xuyên phải tiếp xúc với môi trường nước rửa trôi.
Các Tiêu chuẩn kỹ thuật, Chấp thuận & Khuyến nghị
- ASTM D4950 LB
Để có danh mục đầy đủ các Khuyến cáo và Chấp thuận, có thể tham khảo Bộ phận Kỹ thuật Shell hoặc liên hệ với net-canada.com qua số hotline: 0914 938 635 để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất.
Các tính chất vật lý điển hình
Tính chất | Phương pháp | Shell Gadus S2 V220AC 3 | ||
Độ cứng NLGI | 3 | |||
Màu sắc | Đỏ | |||
Chất làm đặc | Lithium/Calcium | |||
Dầu gốc | Khoáng | |||
Độ nhớt động học | @400C | cSt | IP 71 / ASTM D445 | 220 |
Độ nhớt động học | @1000C | cSt | IP 71 / ASTM D445 | 18 |
Độ xuyên kim | @250C | 0.1mm | IP 50 / ASTM D217 | 220-250 |
Điểm nhỏ giọt | 0C | IP 396 | 175 |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có thể thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.
Sức khỏe, An toàn & Môi trường
Sức khỏe và An toàn
Shell Gadus S2 V220AC 3 không gây bất cứ nguy hại nào đáng kể cho sức khỏe và an toàn khi sử dụng đúng theo khuyến cáo, tuân thủ các tiêu chuẩn vệ sinh công nghiệp và cá nhân.
Tránh tiếp xúc với da. Dùng găng tay không thấm đối với dầu đã qua sử dụng. Nếu tiếp xúc với da, rửa ngay lập tức bằng xà phòng và nước.
Để có thêm hướng dẫn về sức khỏe và an toàn, tham khảo thêm Bản dữ liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng liên hệ với net-canada.com
Bảo vệ môi trường
Tập trung dầu đã qua sử dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.
Thông tin bổ sung
Phạm vi nhiệt độ hoạt động
Shell Gadus S2 V220AC 3 được khuyến nghị sử dụng để bôi trơn các ổ đỡ chịu tải nặng, vận hành trong khoảng nhiệt độ -200C đến 1300C (đỉnh 1400C)
Tư vấn
Tham khảo Đại diện Shell Công ty Cổ PhầnTM & CN bet365 eee net-canada.com qua số hotline: 0914 938 635 để được tư vấn và hỗ trợ nhanh nhất.