Shell Omala S4 GXV 150 được pha ch?s?dụng h?ph?gia cao cấp kết hợp với dầu gốc tổng hợp đặc biệt nhằm mang lại kh?năng chống phân hủy ưu việt trong khoảng thời gian dài và/ hoặc ?nhiệt đ?vận hành cao.
Shell Omala S4 GXV 150 có th?hoạt động thành công khi nhiệt đ?b?dầu lên đến 1200C.
Shell Omala S4 GXV 150 có kh?năng giúp kéo dài chu k?thay dầu lên đáng k?so với các loại dầu bánh răng thông thường.
Shell Omala S4 GXV 150 được pha ch?đ?có kh?năng mang tải và chông r?t?vi tuyệt vời giúp kéo dài tuổi th?thiết b?thậm chí ngay c?trong điều kiện chịu tải va đập.
Những đặc tính này mang lại các lợi điểm v?tuổi th?bánh răng và ?đ?vượt trội so với các loại dầu gốc khoáng.
Shell Omala S4 GXV 150 cũng có kh?năng chống ăn mòn tuyệt vời ngay c?khi có s?hiện diện của nước và cặn rắn.
Shell Omala S4 GXV 150 có th?giúp duy trì hoặc nâng cao hiệu suất h?thống bánh rang công nghiệp nh?cải thiện tính năng vận hành ?nhiệt đ?thấp và đặc tính ma sát thấp hơn so với các sản phẩm dầu gốc khoáng. Điều này giúp mang lại kh?năng bôi trơn tốt hơn ?nhiệt đ?khởi động thấp.
Shell Omala S4 GXV 150 được đặc biệt khuyến ngh?trong một s?h?thống đòi hỏi tuổi th?cực dài, việc bảo trì không thường xuyên hoặc các h?thống khó tiếp cận.
Khuyến ngh?s?dụng cho các hộp s?công nghiệp s?dụng nhiều loại gioăng phớt, bao gồm c?cao su nitrile và chất đàn hồi fluoro. Đáp ứng các yêu cầu của Siemens cho hộp s?và bánh răng động cơ Flender.
Khuyến ngh?s?dụng cho các hộp giảm tốc công nghiệp vận hành trong các điều kiện khắc nghiệt như tải nặng, nhiệt đ?rất thấp hoặc rất cao hoặc phạm vi thay đổi nhiệt đ?rộng.
Shell Omala S4 GXV 150 thích hợp bôi trơn các ?đ?và thiết b?khác trong các h?thống bôi trơn tuần hoàn hoặc vung tóe.
Đối với các truyền động trục vít chịu tải nặng, dòng Shell Omala “W?được khuyến ngh?s?dụng. Đối với h?truyền động hypoid trên ô tô, nên s?dụng Shell Spirax phù hợp.
Đ?có danh sách đầy đ?các chứng nhận và khuyến cáo của các nhà sản xuất thiết b? vui lòng liên h?CÔNG TY TNHH CÔNG NGH?HỒNG DƯƠNG qua s?024 3767 0539 hotline 0914 938 635 đ?được tư vấn nhanh nhất.
Tính chất | Phương pháp | Shell Omala S4 GXV 150 | ||
Đ?nhớt động học | @400C | mm2/s | ASTM D445 | 150 |
Đ?nhớt động học | @1000C | mm2/s | ASTM D445 | 22 |
Ch?s?đ?nhớt | ASTM D2270 | 169 | ||
Điểm chớp cháy (COC) | 0C min. | ASTM D92 | 240 | |
Điểm đông đặc | 0C | ASTM D97 | -45 | |
Khối lượng riêng | @150C | kg/m3 | ASTM D4052 | 862 |
Tải trọng hàn dính 4 bi EP | kg min. | ASTM D2783 | 250 | |
FZG Load Carrying Test A/8.3/90 | giai đoạn tải không đạt | ISO 14635-1 | >12 | |
FZG Load Carrying Test A/8.3/90 Modified | giai đoạn tải không đạt | ISO 14635-1
Modified |
>14 |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Trong tương lai tính chất của sản phẩm có th?thay đổi phù hợp theo quy cách của Shell.
Omala S4 GXV 150 không gây bất c?nguy hại nào đáng k?cho sức khỏe và an toàn khi s?dụng đúng theo khuyến cáo, tuân th?các tiêu chuẩn v?sinh công nghiệp và cá nhân.
Tránh tiếp xúc với da. Dùng găng tay không thấm đối với dầu đã qua s?dụng. Nếu tiếp xúc với da, rửa ngay lập tức bằng xà phòng và nước.
Tập trung dầu đã qua s?dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.
– Quy trình chuyển đổi
Omala S4 GXV 150 là dầu tổng hợp hydrocacbon và tương thích với các loại dầu bôi trơn bánh răng công nghiệp gốc khoáng ?không yêu cầu áp dụng quy trình chuyển đổi đặc biệt. Tuy nhiên, đ?Shell Omala S4 GXV 150 có th?phát huy tối đa tính năng thì không nên trộn lẫn với các loại dầu khác.
Nên đảm bảo h?thống dầu sạch và không b?nhiễm bẩn.
– Tư vấn
Kiểm tra tính tương thích với các sản phẩm khác trước khi s?dụng vui lòng liên h?CÔNG TY TNHH CÔNG NGH?HỒNG DƯƠNG qua s?024 3767 0539 hotline 0914 938 635 đ?được tư vấn nhanh nhất.
]]>
Shell Turbo S4 X 46 dựa trên công ngh?khí hóa lỏng (GTL) được phát triển đ?đáp ứng yêu cầu của các h?thống tua-bin hiệu suất cao mới nhất. Có công thức mang lại tính năng ưu việt kéo dài trong các điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất, Shell Turbo S4 X 46 giúp giảm thiểu đ?mài mòn, tạo cặn và cặn bùn k?c?khi tải trọng đạt đỉnh theo chu k?
Shell Turbo S4 X 46 có kh?năng chống phân hủy tuyệt vời, k?c?dưới điều kiện chịu ứng suất nhiệt và ô-xi hóa cao. Các kết qu?xuất sắc trong th?nghiệm của c?ASTM TOST khô lẫn tuổi th?TOST (ASTM D943) th?hiện kh?năng kéo dài tuổi th?của dầu, giúp giảm chi phí bảo dưỡng và chi phí ngừng hoạt động so với các loại dầu khoáng thông thường.
Kh?năng chống tạo cặn vec-ni và cặn bùn của Shell Turbo S4 X 46 cho phép h?thống tua-bin hoạt động tin cậy k?c?khi tải trọng hoạt động đạt đỉnh. Giảm thiểu tạo cặn trên ?đ?và cặn bùn không ch?giảm mài mòn các b?phận quan trọng mà còn giảm nguy cơ dừng máy ngoài k?hoạch.
Tách nước, tách khí, chống tạo bọt là các yếu t?quan trọng của dầu cho các tua-bin mới nhất (đặc biệt các tua- bin có thời gian hồi dầu ngắn). Shell Turbo S4 X 46 với kh?năng ưu việt trong c?3 đặc tính trên s?đảm bảo duy trì tối ưu điều kiện vận hành thiết b?
Shell Turbo S4 X 46 là dầu bôi trơn được lựa chọn cho các tua-bin khí, hơi và chu trình hỗn hợp, đặc biệt các loại cần dầu có tính năng chống mài mòn nâng cao đ?bảo v?các hộp bánh răng tải trọng nặng.
Shell Turbo S4 X 46 cũng có th?s?dụng cho các ứng dụng công nghiệp khác yêu cầu loại dầu tua-bin khí cao cấp, như các máy nén khí tua-bô.
Shell Turbo S4 X 46 đạt và vượt các tiêu chuẩn quốc t?và yêu cầu của các Nhà sản xuất tua-bin chính, bao gồm:
– MS04-MA CL001 (Rev.4), MS04-MA-CL002 (Rev.4) và MS04-MA-CL005 (Rev.2)
– Shell Turbo S4 X 46 đáp ứng tiêu chuẩn k?thuật của Elliott Turbo-machinery X-18-0004
– GB (China) 11120-2011, L-TGA, L-TSA, L-TGSB
– DIN 51515 Part 1 L-TD & Part 2 L-TG, 51524-1 HL
– ISO 8068:2006 L-TGB, 8068:2006 L-TGSB
– GE Oil and Gas ?các ch?tiêu phù hợp liệt kê trong tài liệu ITN52220.04
– Shell Turbo S4 X được chấp thuận của Siemens Power Generation, spec TLV 9013 04 và TLV 9013 05
– General Electric GEK 28143b
– Alstom HTGD 90117 V 0001 AA
– Dresser Rand 003-406-001 Type I và III
– ASTM 4304-13 Type I & III
– Solar ES 9-224AA Class II
– MAN D&T SE TED 10000494596
– Westinghouse 21 TO591 and 55125Z3 and EngSpec_DP21T-00000443
Đ?có danh sách đầy đ?các chứng nhận và khuyến cáo của các nhà sản xuất thiết b? vui lòng liên h?với B?phận H?tr?k?thuật CÔNG TY TNHH CÔNG NGH?HỒNG DƯƠNG qua s?024 3767 0539 hotline 0914 938 635 đ?được h?tr?nhanh nhất.
Tính chất | Phương pháp | Shell Turbo S4 X 46 | ||
Cấp đ?nhớt ISO | ISO 3448 | 46 | ||
Đ?nhớt động học | @400C | mm2/s | ASTM D445 | 43.5 |
Đ?nhớt động học | @1000C | mm2/s | ASTM D445 | 7.54 |
Ch?s?đ?nhớt | ASTM D2270 | 141 | ||
Khối lượng riêng | @150C | g/cm3 | IP 365 | 0.829 |
Điểm chớp cháy (COC) | 0C | ASTM D92 | 248 | |
Điểm đông đặc | 0C | ASTM D97 | -27 | |
Tr?s?trung hòa | mg KOH/g | ASTM D974 | 0.10 | |
Thoát khí | @500C | phút | ASTM D3427 | 1 |
Ăn mòn đồng | 3gi?1000C | ASTM D130 | 1b | |
Chống r?/strong> | ASTM D665 A & B | Không r?/td> | ||
Tách nước | phút đến 3 mL nhũ | phút | ASTM D1401 | 15 |
Kh?hơi nước | giây | IP 19 | 90 | |
Tính chống tạo bọt | xu hướng, ổn định | mL/mL | ASTM D892 | 0/0 |
Sequence I | 0/0 | |||
Sequence II | 0/0 | |||
Sequence III | 0/0 | |||
Kh?năng mang tải FZG | giai đoạn tải không đạt | ISO 14635-1 A/8.3/90 | 7 | |
RPVOT | phút | ASTM D2272 | 1 400 | |
RPVOT sửa đổi | % of RPVOT | 95% | ||
Tuổi th?TOST | gi?tối thiểu | ASTM D943 | 10 000 | |
Tạo căn 1000h TOST | mg/kg | ASTM D4310 | 20 | |
TOST khô Hàm lượng cặn tại 25% RPVOT | @1200C | mg/kg | ASTM D7873 | 37.3 |
TOST khô Thời gian đến 25% RPVOT | @1200C | gi?/td> | ASTM D7873 | 1485 |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có th?thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.
Shell Turbo S4 X 46 không gây bất c?nguy hại nào đáng k?cho sức khỏe hoặc an toàn khi s?dụng đúng theo khuyến cáo và tuân th?các tiêu chuẩn v?sinh cá nhân.
Tránh tiếp xúc với da. Dùng găng tay không thấm đối với dầu đã qua s?dụng. Nếu tiếp xúc với da, rửa ngay lập tức bằng xà phòng và nước.
Tập trung dầu đã qua s?dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.
Kiểm tra tính tương thích với các sản phẩm khác trước khi s?dụng vui lòng liên h?CÔNG TY TNHH CÔNG NGH?HỒNG DƯƠNG qua s?024 3767 0539 hotline 0914 938 635 đ?được tư vấn nhanh nhất.
]]>
Shell Corena S4 P đảm bảo bôi trơn an toàn, tin cậy và hiệu qu? cho phép kéo dài tuổi th?thiết b??những nơi dầu gốc khoáng không đáp ứng được.
Với xu hướng tạo cặn cực thấp, Shell Corena S4 P giúp duy trì tính năng cao của máy nén khí trong thời gian dài, giảm chi phí bảo dưỡng và ngừng máy.
Shell Corena S4 P có th?kéo dài thời gian bảo dưỡng van thông thường t?1,000 gi?hoạt động khi s?dụng dầu gốc khoáng truyền thống lên tới 2,000 ?4,000 gi?tùy theo điều kiện hoạt động.
Shell Corena S4 P giúp bảo v?tuyệt vời các b?mặt kim loại bên trong khỏi ăn mòn và mài mòn, kéo dài tuổi th?các chi tiết quan trọng như ?đ?và pistông.
Shell Corena S4 P giúp ngăn ngừa s?tạo cặn bùn và cặn lắc cacbon trên các van và đỉnh pistông làm việc tại nhiệt đ?và áp suất cao, có th?gây ra các hư hỏng nghiêm trọng, giảm hiệu suất h?thống và tăng chi phí bảo dưỡng.
Ngoài ra, Shell Corena S4 P còn có kh?năng tách nước tốt giúp chống ăn mòn và d?dàng x?nước ngưng t?
– Nâng cao an toàn đường khí nén
Trong đường khí ra, s?kết hợp các hạt r?lẫn trong cặn cacbon với nhiệt đ?khí cao s?gây ra phản ứng có th?dẫn đến cháy n? Shell Corena S4 P giúp giảm thiểu nguy cơ này.
Shell Corena S4 P thích hợp s?dụng trong các máy nén khí pistông công nghiệp, đặc biệt những máy hoạt động trong
điều kiện khắc nghiệt với nhiệt đ?khí ra trên 2200C và áp suất cao liên tục.
Shell Corena S4 P cũng có th?dùng trong các máy nén khí th?có các b?phận làm sạch ph?tr?đ?đảm bảo không khí nén thích hợp dùng đ?th?
Đ?có danh mục đầy đ?các Khuyến cáo và Chấp thuận, vui lòng liên h?CÔNG TY TNHH CÔNG NGH?HỒNG DƯƠNG qua s?024 3767 0539 hotline 0914 938 635 đ?được tư vấn nhanh nhất.
– Trộn lẫn
Shell Corena S4 P có th?trộn lẫn hoàn toàn với dầu gốc khoáng, tuy nhiên việc hòa trộn này s?làm giảm đáng k?tính năng của dầu.
– Tương thích gioăng phớt
Shell Corena S4 P nói chung, cũng như các dầu gốc ester khác, không tương thích với mọi loại vật liệu làm kín. Một s?máy nén cũ có th?phải thay gioăng phớt trước khi chuyển sang s?dụng dầu này.
– Ch?dẫn tương thích: Chấp thuận Thành phần nitrile cao (SEB5) >36% acrylonitrile
– Ch?dẫn tương thích: Ch?yếu chấp thuận Thành phần nitrile trung bình (SE70) 30 – 36% acrylonitrile
– Ch?dẫn tương thích: Không khuyến cáo Thành phần nitrile thấp<30% acrylonitrile
Tính chất | Phương pháp | Shell Corena S4 P 100 | ||
Cấp đ?nhớt ISO | ISO 3448 | 100 | ||
Tiêu chuẩn tính năng | DIN 51506 | VDL 100 | ||
Đ?nhớt động học | @400C | mm2/s | ASTM D445 | 100 |
Đ?nhớt động học | @1000C | mm2/s | ASTM D445 | 10.2 |
Khối lượng riêng | @150C | kg/m3 | ASTM D1298 | 988 |
Điểm chớp cháy (COC) | 0C | ASTM D92 | 260 | |
Điểm đông đặc | 0C | ASTM D97 | -39 | |
Tro sunphat | %m | DIN 51575 | <0.02 | |
Chống r?– nước cất | 24 hrs | mức đ?/td> | ASTM D665A | Đạt |
Ăn mòn đồng | (100ºC/3hr | 0C | ASTM D130 | 1b |
Tách nước | @820C | phút | ASTM D1401 | 25 |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có th?thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.
Shell Corena S4 P không gây bất c?nguy hại nào đáng k?cho sức khỏe và an toàn khi s?dụng đúng theo khuyến cáo, tuân th?các tiêu chuẩn v?sinh công nghiệp và cá nhân.
Tránh tiếp xúc với da. Dùng găng tay không thấm đối với dầu đã qua s?dụng. Nếu tiếp xúc với da, rửa ngay lập tức bằng xà phòng và nước.
Tập trung dầu đã qua s?dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.
Kiểm tra tính tương thích với các sản phẩm khác trước khi s?dụng vui lòng liên h?CÔNG TY TNHH CÔNG NGH?HỒNG DƯƠNG qua s?024 3767 0539 hotline 0914 938 635 đ?được tư vấn nhanh nhất.
]]>
Đ?nhớt ISO VG: 220
Xem thông tin chi tiết sản phẩm đầy đ?và khuyến cáo của các nhà sản xuất thiết b? cũng như tính tương thích của sản phẩm, vui lòng liên h?với HỒNG DƯƠNG qua s?hotline0914 938 635 đ?được h?tr?và tư vấn nhanh nhất.
]]>(Tên cũ: Shell Omala S2 G 220)
Dầu Bánh răng Công nghiệp
Shell Omala S2 GX 220 là loại dầu chịu cực áp (EP) chất lượng cao, ch?yếu dùng bôi trơn các hộp s?công nghiệp tải trọng nặng. S?kết hợp giữa các kh?năng mang tải cao, bảo v?chống vi r? tương thích với gioăng phớt & sơn đã mang lại tính năng tuyệt hảo trong các hộp s?kín công nghiệp.
Shell Omala S2 GX 220 có công thức làm giảm nguy cơ phân hủy nhiệt & hóa trong suốt thời gian làm việc. Dầu chống tải trọng nhiệt cao và s?hình thành cặn bùn đ?nâng cao tuổi th?dầu, k?c?khi nhiệt đ?b?dầu lên tới 1000C.
Shell Omala S2 GX 220 có công thức đem tới kh?năng mang tải và chống r?t?vi tuyệt hảo, giúp kéo dài tuổi th?thiết b?
Shell Omala S2 GX 220 th?hiện s?kết hợp của kh?năng tách nước tuyệt hảo, bảo v?chống ăn mòn và xu hướng tạo bọt thấp.
Nước s?thúc đẩy hiện tượng mỏi trên b?mặt các bánh răng và ?đ?cũng như gây ăn mòn sắt trên các b?mặt bên trong. Dầu có kh?năng bảo v?chống ăn mòn cao, k?c?khi nhiễm nước biển và cặn rắn.
Dầu được pha ch?nhằm giảm thiểu xu hướng tạo bọt, thường xảy ra trong các ứng dụng có thời gian dầu lưu ?trong b?ngắn.
Đ?ổn định trượt cao, duy trì s?ổn định đ?nhớt trong suốt k?bảo dưỡng.
Hiệu suất h?thống cao còn nh?kh?năng tương thích với các loại gioăng, chất làm kín, keo dính thông dụng, giúp tránh hiện tượng rò r?dầu. Shell Omala S2 GX 220 tương thích với các loại sơn b?mặt thông dụng.
Công ngh?của Shell Omala S2 GX 220 s?dụng h?ph?gia cực áp (EP) hữu hiệu thiết k?riêng cho các hộp s?kín công nghiệp s?dụng các bánh răng thẳng/xoắn/hành tinh bằng thép, bao gồm các h?thống tải nặng được bôi trơn bằng vung tóe hoặc bơm cưỡng bức.
Shell Omala S2 GX 220 cũng phù hợp cho các ứng dụng không phải bánh răng, bao gồm các ?đ?và các b?phận bằng thép được bôi trơn bằng vung tóe hoặc bơm cưỡng bức.
Shell đ?xuất một dãy sản phẩm cho mọi ứng dụng bánh răng có yêu cầu khác nhau.
Với các h?bánh răng và các ứng dụng khác có lắp lọc dầu tinh nh?hơn 5 microns, vui lòng liên h?với Chuyên viên h?tr?k?thuật và Chuyên gia ứng dụng sản phẩm Shell (PAS) hoặc liên h?Công ty C?PhầnTM & CN Hồng Dương qua s?hotline: 0914 938 635 trước khi s?dụng Shell Omala S2 GX 220.
Shell Omala S2 GX 220 được Siemens AG chấp thuận s?dụng cho các b?bánh răng xoắn/côn/hành tinh và Hàng hải của Flender.
Đ?có danh sách đầy đ?các chứng nhận và khuyến cáo của các nhà sản xuất thiết b? vui lòng liên h?với B?phận H?tr?k?thuật của Shell.
Tính chất | Phương pháp | Shell Omala S2 GX 220 | ||
Đ?nhớt động học | @ 400C | mm2/s | ISO 3104 | 220 |
Đ?nhớt động học | @ 1000C | mm2/s | ISO 3104 | 19.4 |
Ch?s?đ?nhớt | ISO 2909 | 98 | ||
Nhiệt đ?chớp cháy COC | 0C | ISO 2592 | >240 | |
Điểm đông đặc | 0C | ISO 3016 | -18 | |
Khối lượng riêng | @ 150C | Kg/m3 | ISO 12185 | 899 |
Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có th?thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.
Sản phẩm không gây bất c?nguy hại nào đáng k?cho sức khỏe và an toàn khi s?dụng đúng theo khuyến cáo và tiêu chuẩn v?sinh công nghiệp và cá nhân được tuân th?
Tránh tiếp xúc với da. Dùng găng tay không thấm đối với dầu đã qua s?dụng. Nếu tiếp xúc với da, rửa ngay lập tức bằng xà phòng và nước.
Đ?có thêm hướng dẫn v?sức khỏe và an toàn (MSDS), tham khảo thêm Bản d?liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng t?//www.net-canada.com/ đ?được tư vấn và h?tr?nhanh nhất.
Tập trung dầu đã qua s?dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.
Kiểm tra tính tương thích với các sản phẩm khác trước khi s?dụng. Tham khảo Đại diện Shell Công ty C?PhầnTM & CN Hồng Dương qua s?hotline: 0914 938 635 đ?được h?tr?nhanh nhất
]]>Shell Tellus S2 V 68 là dầu thủy lực chống mài mòn hiệu xuất cao, kết hợp chất ph?gia giúp tăng ch?s?đ?nhớt đặc biệt nhằm nâng cao tính chất của Shell Tellus S2 V 68.
Shell Tellus T | 15 | 22 | 32 | 37 | 46 | 68 | 100 |
Cấp chất lượng ISO | HV | HV | HV | HV | HV | HV | HV |
Đ?nhớt động học, cSt ?40 oC | 15 | 22 | 32 | 37 | 46 | 68 | 100 |
100 oC (IP 71) | 3,8 | 4,9 | 6,4 | 6,9 | 8,2 | 10,9 | 14,7 |
Ch?s?đ?nhớt (IP 226) | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 | 150 |
T?trọng ở?5 oC, kg/l (IP 365) | 0,871 | 0,872 | 0,872 | 0,872 | 0,874 | 0,877 | 0,889 |
Điểm chớp cháy kín, oC (IP 34) | 160 | 176 | 170 | 220 | 210 | 230 | 176 |
Điểm đông đặc, oC (IP 15) | ?42 | ?42 | -42 | ?39 | -39 | -36 | ?30 |
Dầu thủy lực – Shell Tellus S2 V 68 ?được cung cấp bởi:
Địa ch? P105 – C3 Làng Quốc T?Thăng Long, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: (024) 3767 0539 Fax: (024) 3767 3827
Hotline: 0914 938 635
Email: [email protected]
Website: net-canada.com
]]>Shell Tellus S2 V 15 là dầu thủy lực chống mài mòn hiệu xuất cao, kết hợp chất ph?gia giúp tăng ch?s?đ?nhớt đặc biệt nhằm nâng cao tính chất của Shell Tellus S2 V 15.
Địa ch? P105 – C3 Làng Quốc T?Thăng Long, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: (024) 3767 0539 Fax: (024) 3767 3827
Hotline: 0914 938 635
Email: [email protected]
Website: net-canada.com
]]>Shell Tellus S3 V 46 là dầu thủy lực chống mài mòn hiệu xuất cao, kết hợp chất ph?gia giúp tăng ch?s?đ?nhớt đặc biệt nhằm nâng cao tính chất của Shell Tellus S3 V 46.
Địa ch? P105 – C3 Làng Quốc T?Thăng Long, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội
Điện thoại: (024) 3767 0539 Fax: (024) 3767 3827
Hotline: 0914 938 635
Email: [email protected]
Website: net-canada.com
]]>