Nhà phân phối //net-canada.com Dầu nhớt công nghiệp Tue, 07 Nov 2023 07:18:14 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=6.5.2 Nhà phân phối Dầu nhớt công nghiệp clean Nhà phân phối //net-canada.com/san-pham/shell-omala-s4-gxv-150-omala-hd-150/ Wed, 02 Aug 2023 04:54:22 +0000 //net-canada.com/?post_type=product&p=6737
  • Shell Omala S4 GXV 150
  • Tên cũ sản phẩm Shell Omala HD 150
  • Dầu bánh răng công nghiệp tổng hợp cao cấp
  • Shell Omala S4 GXV 150 là dầu bánh răng công nghiệp tải trọng nặng tổng hợp cao cấp, được Siemens AG chấp thuận, mang lại tính năng bôi trơn vượt trội trong các điều kiện vận hành khắc nghiệt, bao gồm giảm ma sát, tuổi th?s?dụng dài lâu và kh?năng chống r?t?vi cao giúp bảo v?tối ưu các bánh răng và tương thích rất tốt với các gioăng phớt.
  • Các Tính năng & Lợi ích

    – Tuổi th?dầu cao – Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng

    Shell Omala S4 GXV 150 được pha ch?s?dụng h?ph?gia cao cấp kết hợp với dầu gốc tổng hợp đặc biệt nhằm mang lại kh?năng chống phân hủy ưu việt trong khoảng thời gian dài và/ hoặc ?nhiệt đ?vận hành cao.

    Shell Omala S4 GXV 150 có th?hoạt động thành công khi nhiệt đ?b?dầu lên đến 1200C.

    Shell Omala S4 GXV 150 có kh?năng giúp kéo dài chu k?thay dầu lên đáng k?so với các loại dầu bánh răng thông thường.

    – Chống ăn mòn và mài mòn tuyệt hảo

    Shell Omala S4 GXV 150 được pha ch?đ?có kh?năng mang tải và chông r?t?vi tuyệt vời giúp kéo dài tuổi th?thiết b?thậm chí ngay c?trong điều kiện chịu tải va đập.

    Những đặc tính này mang lại các lợi điểm v?tuổi th?bánh răng và ?đ?vượt trội so với các loại dầu gốc khoáng.

    Shell Omala S4 GXV 150 cũng có kh?năng chống ăn mòn tuyệt vời ngay c?khi có s?hiện diện của nước và cặn rắn.

    – Duy trì hiệu suất h?thống

    Shell Omala S4 GXV 150 có th?giúp duy trì hoặc nâng cao hiệu suất h?thống bánh rang công nghiệp nh?cải thiện tính năng vận hành ?nhiệt đ?thấp và đặc tính ma sát thấp hơn so với các sản phẩm dầu gốc khoáng. Điều này giúp mang lại kh?năng bôi trơn tốt hơn ?nhiệt đ?khởi động thấp.

    Các ứng dụng chính

    – Các h?thống bánh răng động cơ và các thiết b?khó tiếp cận khác

    Shell Omala S4 GXV 150 được đặc biệt khuyến ngh?trong một s?h?thống đòi hỏi tuổi th?cực dài, việc bảo trì không thường xuyên hoặc các h?thống khó tiếp cận.

    – Tương thích tốt với sơn, vật liệu làm kín

    Khuyến ngh?s?dụng cho các hộp s?công nghiệp s?dụng nhiều loại gioăng phớt, bao gồm c?cao su nitrile và chất đàn hồi fluoro. Đáp ứng các yêu cầu của Siemens cho hộp s?và bánh răng động cơ Flender.

    –  Các h?thống bánh răng công nghiệp kín

    Khuyến ngh?s?dụng cho các hộp giảm tốc công nghiệp vận hành trong các điều kiện khắc nghiệt như tải nặng, nhiệt đ?rất thấp hoặc rất cao hoặc phạm vi thay đổi nhiệt đ?rộng.

    – Các ứng dụng khác

    Shell Omala S4 GXV 150 thích hợp bôi trơn các ?đ?và thiết b?khác trong các h?thống bôi trơn tuần hoàn hoặc vung tóe.

    Đối với các truyền động trục vít chịu tải nặng, dòng Shell Omala “W?được khuyến ngh?s?dụng. Đối với h?truyền động hypoid trên ô tô, nên s?dụng Shell Spirax phù hợp.

    Các tiêu chuẩn k?thuật, Chấp thuận & Khuyến ngh?/strong>

    • ISO 12925-1 Type CKD
    • ANSI/AGMA 9005-F16
    • Siemens AG : Omala S4 GXV ISO 150-680 được chấp thuận của Siemens AG đ?s?dụng cho các hộp s?và bánh răng động cơ Flender.
    • DIN 51517-3 (CLP)
    • China National Standard GB 5903-2011 CKD
    • AIST (US Steel) Req. No. 224

    Đ?có danh sách đầy đ?các chứng nhận và khuyến cáo của các nhà sản xuất thiết b? vui lòng liên h?CÔNG TY TNHH CÔNG NGH?HỒNG DƯƠNG qua s?024 3767 0539 hotline 0914 938 635 đ?được tư vấn nhanh nhất.

    Các tính chất vật lý điển hình

     
     Tính chất  Phương pháp  Shell Omala S4 GXV 150
     Đ?nhớt động học  @400C  mm2/s  ASTM D445  150
     Đ?nhớt động học  @1000C  mm2/s  ASTM D445  22
     Ch?s?đ?nhớt  ASTM D2270  169
     Điểm chớp cháy (COC)  0C min.  ASTM D92  240
     Điểm đông đặc  0C  ASTM D97  -45
     Khối lượng riêng  @150C  kg/m3  ASTM D4052  862
     Tải trọng hàn dính 4 bi EP  kg min.  ASTM D2783  250
     FZG Load Carrying Test A/8.3/90  giai đoạn tải không đạt  ISO 14635-1  >12
     FZG Load Carrying Test A/8.3/90 Modified  giai đoạn tải không đạt  ISO 14635-1

    Modified

     >14

    Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Trong tương lai tính chất của sản phẩm có th?thay đổi phù hợp theo quy cách của Shell.

    Sức khỏe, An toàn & Môi trường

    – Sức khỏe và An toàn

    Omala S4 GXV 150 không gây bất c?nguy hại nào đáng k?cho sức khỏe và an toàn khi s?dụng đúng theo khuyến cáo, tuân th?các tiêu chuẩn v?sinh công nghiệp và cá nhân.

    Tránh tiếp xúc với da. Dùng găng tay không thấm đối với dầu đã qua s?dụng. Nếu tiếp xúc với da, rửa ngay lập tức bằng xà phòng và nước.

    – Bảo v?môi trường

    Tập trung dầu đã qua s?dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.

    Thông tin b?sung

    – Quy trình chuyển đổi

    Omala S4 GXV 150 là dầu tổng hợp hydrocacbon và tương thích với các loại dầu bôi trơn bánh răng công nghiệp gốc khoáng ?không yêu cầu áp dụng quy trình chuyển đổi đặc biệt. Tuy nhiên, đ?Shell Omala S4 GXV 150 có th?phát huy tối đa tính năng thì không nên trộn lẫn với các loại dầu khác.

    Nên đảm bảo h?thống dầu sạch và không b?nhiễm bẩn.

    – Tư vấn

    Kiểm tra tính tương thích với các sản phẩm khác trước khi s?dụng vui lòng liên h?CÔNG TY TNHH CÔNG NGH?HỒNG DƯƠNG qua s?024 3767 0539 hotline 0914 938 635 đ?được tư vấn nhanh nhất.

    ]]> Nhà phân phối //net-canada.com/san-pham/shell-turbo-s4-x-46/ Wed, 02 Aug 2023 02:19:36 +0000 //net-canada.com/?post_type=product&p=6694 Dầu cao cấp cho các tuabin khí, hơi và chu trình hỗn hợp công nghi?/em>p

    Shell Turbo S4 X 46 dựa trên công ngh?khí hóa lỏng (GTL) được phát triển đ?đáp ứng yêu cầu của các h?thống tua-bin hiệu suất cao mới nhất. Có công thức mang lại tính năng ưu việt kéo dài trong các điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất, Shell Turbo S4 X 46 giúp giảm thiểu đ?mài mòn, tạo cặn và cặn bùn k?c?khi tải trọng đạt đỉnh theo chu k?

    Các tính năng & lợi ích

    Tuổi th?dầu kéo dài

    Shell Turbo S4 X 46 có kh?năng chống phân hủy tuyệt vời, k?c?dưới điều kiện chịu ứng suất nhiệt và ô-xi hóa cao. Các kết qu?xuất sắc trong th?nghiệm của c?ASTM TOST khô lẫn tuổi th?TOST (ASTM D943) th?hiện kh?năng kéo dài tuổi th?của dầu, giúp giảm chi phí bảo dưỡng và chi phí ngừng hoạt động so với các loại dầu khoáng thông thường.

    Nâng cao bảo v?thiết b?/strong>

    Kh?năng chống tạo cặn vec-ni và cặn bùn của Shell Turbo S4 X 46 cho phép h?thống tua-bin hoạt động tin cậy k?c?khi tải trọng hoạt động đạt đỉnh. Giảm thiểu tạo cặn trên ?đ?và cặn bùn không ch?giảm mài mòn các b?phận quan trọng mà còn giảm nguy cơ dừng máy ngoài k?hoạch.

    Hiệu suất h?thống tăng cường

    Tách nước, tách khí, chống tạo bọt là các yếu t?quan trọng của dầu cho các tua-bin mới nhất (đặc biệt các tua- bin có thời gian hồi dầu ngắn). Shell Turbo S4 X 46 với kh?năng ưu việt trong c?3 đặc tính trên s?đảm bảo duy trì tối ưu điều kiện vận hành thiết b?

    Các ứng dụng chính

    shell turbo s4 x 46 1

    Các tua-bin khí, hơi và chu trình hỗn hợp trong công nghiệp

    Shell Turbo S4 X 46 là dầu bôi trơn được lựa chọn cho các tua-bin khí, hơi và chu trình hỗn hợp, đặc biệt các loại cần dầu có tính năng chống mài mòn nâng cao đ?bảo v?các hộp bánh răng tải trọng nặng.

    Các ứng dụng công nghiệp khác

    Shell Turbo S4 X 46 cũng có th?s?dụng cho các ứng dụng công nghiệp khác yêu cầu loại dầu tua-bin khí cao cấp, như các máy nén khí tua-bô.

    Các tiêu chuẩn k?thuật, Chấp thuận & Khuyến ngh?/strong>

    Shell Turbo S4 X 46 đạt và vượt các tiêu chuẩn quốc t?và yêu cầu của các Nhà sản xuất tua-bin chính, bao gồm:

    – MS04-MA CL001 (Rev.4), MS04-MA-CL002 (Rev.4) và MS04-MA-CL005 (Rev.2)

    – Shell Turbo S4 X 46 đáp ứng tiêu chuẩn k?thuật của Elliott Turbo-machinery X-18-0004

    – GB (China) 11120-2011, L-TGA, L-TSA, L-TGSB

    – DIN 51515 Part 1 L-TD & Part 2 L-TG, 51524-1 HL

    – ISO 8068:2006 L-TGB, 8068:2006 L-TGSB

    – GE Oil and Gas ?các ch?tiêu phù hợp liệt kê trong tài liệu ITN52220.04

    – Shell Turbo S4 X được chấp thuận của Siemens Power Generation, spec TLV 9013 04 và TLV 9013 05

    – General Electric GEK 28143b

    – Alstom HTGD 90117 V 0001 AA

    – Dresser Rand 003-406-001 Type I và III

    – ASTM 4304-13 Type I & III

    – Solar ES 9-224AA Class II

    – MAN D&T SE TED 10000494596

    – Westinghouse 21 TO591 and 55125Z3 and EngSpec_DP21T-00000443

    Đ?có danh sách đầy đ?các chứng nhận và khuyến cáo của các nhà sản xuất thiết b? vui lòng liên h?với B?phận H?tr?k?thuật CÔNG TY TNHH CÔNG NGH?HỒNG DƯƠNG qua s?024 3767 0539 hotline 0914 938 635 đ?được h?tr?nhanh nhất.

    Các tính chất vật lý điển hình

     
     Tính chất Phương pháp Shell Turbo S4 X 46 
     Cấp đ?nhớt ISO ISO 3448 46
     Đ?nhớt động học @400C mm2/s ASTM D445 43.5
     Đ?nhớt động học @1000C mm2/s ASTM D445 7.54
     Ch?s?đ?nhớt ASTM D2270 141
     Khối lượng riêng @150C g/cm3 IP 365 0.829
     Điểm chớp cháy (COC) 0C ASTM D92 248
     Điểm đông đặc 0C ASTM D97 -27
     Tr?s?trung hòa mg KOH/g ASTM D974 0.10
     Thoát khí @500C phút ASTM D3427 1
     Ăn mòn đồng 3gi?1000C ASTM D130 1b
     Chống r?/strong> ASTM D665 A & B Không r?/td>
     Tách nước phút đến 3 mL nhũ phút ASTM D1401 15
     Kh?hơi nước giây IP 19 90
     Tính chống tạo bọt xu hướng, ổn định mL/mL ASTM D892 0/0
     Sequence I 0/0
     Sequence II 0/0
     Sequence III 0/0
     Kh?năng mang tải FZG giai đoạn tải không đạt ISO 14635-1 A/8.3/90 7
     RPVOT phút ASTM D2272 1 400
     RPVOT sửa đổi % of RPVOT 95%
     Tuổi th?TOST gi?tối thiểu ASTM D943 10 000
     Tạo căn 1000h TOST mg/kg ASTM D4310 20
     TOST khô Hàm lượng cặn tại 25%   RPVOT @1200C mg/kg ASTM D7873 37.3
     TOST khô Thời gian đến 25%   RPVOT @1200C gi?/td> ASTM D7873 1485

     

    Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có th?thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

    Sức khỏe, An toàn & Môi trường

    Sức khỏe và An toàn

    Shell Turbo S4 X 46 không gây bất c?nguy hại nào đáng k?cho sức khỏe hoặc an toàn khi s?dụng đúng theo khuyến cáo và tuân th?các tiêu chuẩn v?sinh cá nhân.

    Tránh tiếp xúc với da. Dùng găng tay không thấm đối với dầu đã qua s?dụng. Nếu tiếp xúc với da, rửa ngay lập tức bằng xà phòng và nước.

    Bảo v?môi trường

    Tập trung dầu đã qua s?dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.

    Thông tin b?sung

    Tư vấn

    Kiểm tra tính tương thích với các sản phẩm khác trước khi s?dụng vui lòng liên h?CÔNG TY TNHH CÔNG NGH?HỒNG DƯƠNG qua s?024 3767 0539 hotline 0914 938 635 đ?được tư vấn nhanh nhất.

     

    ]]>
    Nhà phân phối //net-canada.com/san-pham/shell-corena-s4-p-100-corena-ap-100/ Wed, 02 Aug 2023 01:28:54 +0000 //net-canada.com/?post_type=product&p=6674
  • Shell Corena S4 P 100 (Tên cũ sản phẩm: Shell Corena AP 100)
  • Dầu Tổng Hợp Tiên Tiến Cho Máy Nén Khí Tịnh Tiến (Pistông)
  • Shell Corena S4 P là dầu tổng hợp tiên tiến cho máy nén khí, kết hợp dầu gốc tổng hợp ester với h?thống ph?gia tính năng cao. Dâu được pha ch?nhằm mang lại các tính năng bôi trơn cao nhất cho các máy nén khí kiểu tịnh tiến áp suất cao, hoạt đông với nhiệt đ?khí ra tới 2200C dưới áp suất cao.
  • Các Tính năng & Lợi ích

    – Tuổi th?dầu cao ?Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng

    Shell Corena S4 P đảm bảo bôi trơn an toàn, tin cậy và hiệu qu? cho phép kéo dài tuổi th?thiết b??những nơi dầu gốc khoáng không đáp ứng được.

    Với xu hướng tạo cặn cực thấp, Shell Corena S4 P giúp duy trì tính năng cao của máy nén khí trong thời gian dài, giảm chi phí bảo dưỡng và ngừng máy.

    Shell Corena S4 P có th?kéo dài thời gian bảo dưỡng van thông thường t?1,000 gi?hoạt động khi s?dụng dầu gốc khoáng truyền thống lên tới 2,000 ?4,000 gi?tùy theo điều kiện hoạt động.

    Bảo v?tuyệt vời chống mài mòn

    Shell Corena S4 P giúp bảo v?tuyệt vời các b?mặt kim loại bên trong khỏi ăn mòn và mài mòn, kéo dài tuổi th?các chi tiết quan trọng như ?đ?và pistông.

    Duy trì hiệu suất h?thống

    Shell Corena S4 P giúp ngăn ngừa s?tạo cặn bùn và cặn lắc cacbon trên các van và đỉnh pistông làm việc tại nhiệt đ?và áp suất cao, có th?gây ra các hư hỏng nghiêm trọng, giảm hiệu suất h?thống và tăng chi phí bảo dưỡng.

    Ngoài ra, Shell Corena S4 P còn có kh?năng tách nước tốt giúp chống ăn mòn và d?dàng x?nước ngưng t?

    Nâng cao an toàn đường khí nén

    Trong đường khí ra, s?kết hợp các hạt r?lẫn trong cặn cacbon với nhiệt đ?khí cao s?gây ra phản ứng có th?dẫn đến cháy n? Shell Corena S4 P giúp giảm thiểu nguy cơ này.

    Các Ứng dụng chính

    – Các máy nén khí pistông

    Shell Corena S4 P thích hợp s?dụng trong các máy nén khí pistông công nghiệp, đặc biệt những máy hoạt động trong

    điều kiện khắc nghiệt với nhiệt đ?khí ra trên 2200C và áp suất cao liên tục.

    Các máy nén khí th?/strong>

    Shell Corena S4 P cũng có th?dùng trong các máy nén khí th?có các b?phận làm sạch ph?tr?đ?đảm bảo không khí nén thích hợp dùng đ?th?

    Các Tiêu chuẩn k?thuật, Chấp thuận & Khuyến ngh?/strong>

    • BS EN 12021
    • DIN 51506 VDL, ISO/DP 6521-L-DAB – medium thu?/li>
    • ISO 6743-3 2003 DAB – Serve thu?/li>

    Đ?có danh mục đầy đ?các Khuyến cáo và Chấp thuận, vui lòng liên h?CÔNG TY TNHH CÔNG NGH?HỒNG DƯƠNG qua s?024 3767 0539 hotline 0914 938 635 đ?được tư vấn nhanh nhất.

    Kh?năng tương thích & Hòa trộn

    – Trộn lẫn

    Shell Corena S4 P có th?trộn lẫn hoàn toàn với dầu gốc khoáng, tuy nhiên việc hòa trộn này s?làm giảm đáng k?tính năng của dầu.

    Tương thích gioăng phớt

    Shell Corena S4 P nói chung, cũng như các dầu gốc ester khác, không tương thích với mọi loại vật liệu làm kín. Một s?máy nén cũ có th?phải thay gioăng phớt trước khi chuyển sang s?dụng dầu này.

    Ch?dẫn tương thích: Chấp thuận Thành phần nitrile cao (SEB5) >36% acrylonitrile

    Ch?dẫn tương thích: Ch?yếu chấp thuận Thành phần nitrile trung bình (SE70) 30 – 36% acrylonitrile

    Ch?dẫn tương thích: Không khuyến cáo Thành phần nitrile thấp<30% acrylonitrile

    Các tính chất vật lý điển hình

    Tính chất Phương pháp Shell Corena S4 P 100
    Cấp đ?nhớt ISO ISO 3448 100
    Tiêu chuẩn tính năng DIN 51506 VDL 100
    Đ?nhớt động học @400C mm2/s ASTM D445 100
    Đ?nhớt động học @1000C mm2/s ASTM D445 10.2
    Khối lượng riêng @150C kg/m3 ASTM D1298 988
    Điểm chớp cháy (COC) 0C ASTM D92 260
    Điểm đông đặc 0C ASTM D97 -39
    Tro sunphat %m DIN 51575 <0.02
    Chống r?– nước cất 24 hrs mức đ?/td> ASTM D665A Đạt
    Ăn mòn đồng (100ºC/3hr 0C ASTM D130 1b
    Tách nước @820C phút ASTM D1401 25

    Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có th?thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

    Sức khỏe, An toàn & Môi trường

    – Sức khỏe và An toàn

    Shell Corena S4 P không gây bất c?nguy hại nào đáng k?cho sức khỏe và an toàn khi s?dụng đúng theo khuyến cáo, tuân th?các tiêu chuẩn v?sinh công nghiệp và cá nhân.

    Tránh tiếp xúc với da. Dùng găng tay không thấm đối với dầu đã qua s?dụng. Nếu tiếp xúc với da, rửa ngay lập tức bằng xà phòng và nước.

    – Bảo v?môi trường

    Tập trung dầu đã qua s?dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.

    Thông tin b?sung

    Tư vấn

    Kiểm tra tính tương thích với các sản phẩm khác trước khi s?dụng vui lòng liên h?CÔNG TY TNHH CÔNG NGH?HỒNG DƯƠNG qua s?024 3767 0539 hotline 0914 938 635 đ?được tư vấn nhanh nhất.

    ]]> Nhà phân phối //net-canada.com/san-pham/shell-morlina-s2-b-460/ Tue, 01 Aug 2023 06:57:02 +0000 //net-canada.com/?post_type=product&p=6642 shell-morlina-s2-b

    shell-morlina-s2-b
    ]]>
    Nhà phân phối //net-canada.com/san-pham/shell-omala-s4-gxv-220-omala-hd-220/ Fri, 07 Jul 2023 04:08:11 +0000 //net-canada.com/?post_type=product&p=6039 Shell Omala S4 GVX 220 Tên cũ sản phẩm (Shell Omala HD 220) Dầu bánh răng công nghiệp tổng hợp ao cấp Các ứng dụng chính:
    • Bôi trơn các h?thống bánh răng động cơ và các thiết b?khó tiếp cận.
    • Tương thích tốt với sơn, vật liệu làm kín.
    • Các h?thống bánh răng công nghiệp kín.
    • Thích hợp bôi trơn các ?đ?và các thiết b?khác trong các h?thống bôi trơn tuần hoàn hoặc vung tóe.
    ]]> Shell Omala S4 GVX 220 Là loại dầu bánh răng công nghiệp tải trọng nặng gốc tổng hợp hydrocacbon cao cấp, được Siemens AG chấp thuận.

    Đ?nhớt ISO VG: 220

    Tính năng và lợi ích của Dầu bánh răng – Shell Omala S4 GXV 220:

    • Tuổi th?dầu cao – Tiết kiệm chi phí bảo dưỡng.
    • Hoạt động ?nhiệt đ?b?dầu cao lên tới 120º
    • Chống ăn mòn và mài mòn tuyệt hảo.
    • Duy trì hiệu suất h?thống.

    Các ứng dụng chính dầu bánh răng – Shell Omala S4 GXV 220

    Dầu bánh răng ?Shell Omala S4 GXV 220 Dầu bánh răng ?Shell Omala S4 GXV 220 Dầu bánh răng ?Shell Omala S4 GXV 220 Dầu bánh răng ?Shell Omala S4 GXV 220
    • Bôi trơn các h?thống bánh răng động cơ và các thiết b?khó tiếp cận.
    • Tương thích tốt với sơn, vật liệu làm kín.
    • Các h?thống bánh răng công nghiệp kín.
    • Thích hợp bôi trơn các ?đ?và các thiết b?khác trong các h?thống bôi trơn tuần hoàn hoặc vung tóe.

    Kh?năng tương thích và hòa trộn của dầu bánh răng – Shell Omala S4 GXV 220

    • Shell Omala S4 GVX 220 là dầu tổng hợp hydrocacbon và tương thích với các loại dầu bôi trơn bánh răng công nghiệp gốc khoáng – không yêu cầu quy trình chuyển đổi đặc biệt.
    • Đ?Shell Omala S4 GVX 220 đạt hiệu qu?cao nhất không trộn lẫn với các loại sản phẩm dầu khác.

    Xem thông tin chi tiết sản phẩm đầy đ?và khuyến cáo của các nhà sản xuất thiết b? cũng như tính tương thích của sản phẩm, vui lòng liên h?với  HỒNG DƯƠNG qua s?hotline📱0914 938 635 đ?được h?tr?và tư vấn nhanh nhất.

    Dầu bánh răng - Shell Omala S4 GXV 220
    Dầu bánh răng – Shell Omala S4 GXV 220
    ]]>
    Nhà phân phối //net-canada.com/san-pham/shell-omala-s4-gxv-320-omala-hd-320/ Fri, 07 Jul 2023 03:55:53 +0000 //net-canada.com/?post_type=product&p=6036 Nhà phân phối //net-canada.com/san-pham/shell-omala-s2-gx-220-omala-s2-g-220/ Fri, 07 Jul 2023 03:23:20 +0000 //net-canada.com/?post_type=product&p=6029 Shell Omala S2 GX 220

    (Tên cũ: Shell Omala S2 G 220)

    Dầu Bánh răng Công nghiệp

    Shell Omala S2 GX 220 là loại dầu chịu cực áp (EP) chất lượng cao, ch?yếu dùng bôi trơn các hộp s?công nghiệp tải trọng nặng. S?kết hợp giữa các kh?năng mang tải cao, bảo v?chống vi r? tương thích với gioăng phớt & sơn đã mang lại tính năng tuyệt hảo trong các hộp s?kín công nghiệp.

    Các tính năng & lợi ích

    Tuổi th?dầu cao nh?đ?ổn định ô xi hóa và kh?năng chống ứng suất nhiệt ?dẫn đến giảm chi phí s?hữu chung

     Shell Omala S2 GX 220 có công thức làm giảm nguy cơ phân hủy nhiệt & hóa trong suốt thời gian làm việc. Dầu chống tải trọng nhiệt cao và s?hình thành cặn bùn đ?nâng cao tuổi th?dầu, k?c?khi nhiệt đ?b?dầu lên tới 1000C.

    Chống mài mòn và r?t?vi tuyệt vời

    Shell Omala S2 GX 220 có công thức đem tới kh?năng mang tải và chống r?t?vi tuyệt hảo, giúp kéo dài tuổi th?thiết b?

    Duy trì hiệu suất h?thống bánh răng nh?tối ưu tính năng tách nước, kiểm soát ăn mòn và tạo bọt

    Shell Omala S2 GX 220 th?hiện s?kết hợp của kh?năng tách nước tuyệt hảo, bảo v?chống ăn mòn và xu hướng tạo bọt thấp.

    Nước s?thúc đẩy hiện tượng mỏi trên b?mặt các bánh răng và ?đ?cũng như gây ăn mòn sắt trên các b?mặt bên trong. Dầu có kh?năng bảo v?chống ăn mòn cao, k?c?khi nhiễm nước biển và cặn rắn.

    Dầu được pha ch?nhằm giảm thiểu xu hướng tạo bọt, thường xảy ra trong các ứng dụng có thời gian dầu lưu ?trong b?ngắn.

    Đ?ổn định trượt cao, duy trì s?ổn định đ?nhớt trong suốt k?bảo dưỡng.

    Hiệu suất h?thống cao còn nh?kh?năng tương thích với các loại gioăng, chất làm kín, keo dính thông dụng, giúp tránh hiện tượng rò r?dầu. Shell Omala S2 GX 220 tương thích với các loại sơn b?mặt thông dụng.

    Các ứng dụng chính

    Các h?thống bánh răng công nghiệp kín

    Công ngh?của Shell Omala S2 GX 220 s?dụng h?ph?gia cực áp (EP) hữu hiệu thiết k?riêng cho các hộp s?kín công nghiệp s?dụng các bánh răng thẳng/xoắn/hành tinh bằng thép, bao gồm các h?thống tải nặng được bôi trơn bằng vung tóe hoặc bơm cưỡng bức.

    Shell Omala S2 GX 220 cũng phù hợp cho các ứng dụng không phải bánh răng, bao gồm các ?đ?và các b?phận bằng thép được bôi trơn bằng vung tóe hoặc bơm cưỡng bức.

    Các ứng dụng khác

    Shell đ?xuất một dãy sản phẩm cho mọi ứng dụng bánh răng có yêu cầu khác nhau.

    • Shell Omala S4 GXV khuyến cáo cho các h?thống ch?định dùng dầu tổng hợp, yêu cầu tuổi th?dầu cực cao, hoặc môi trường có s?biến đổi nhiệt đ?lớn.
    • Shell Omala S5 Wind 320 được khuyến ngh?cho các hộp s?chính của tua-bin gió.
    • Shell Omala S4 WE, Shell Morlina S4 B và Shell Omala S1 W khuyến cáo cho các b?truyền động trục vít.
    • Đối với các ứng dụng bánh răng trong ô tô, nên s?dụng dầu Shell Spirax phù hợp.

    Với các h?bánh răng và các ứng dụng khác có lắp lọc dầu tinh nh?hơn 5 microns, vui lòng liên h?với Chuyên viên h?tr?k?thuật và Chuyên gia ứng dụng sản phẩm Shell (PAS) hoặc liên h?Công ty C?PhầnTM & CN Hồng Dương qua s?hotline: 0914 938 635 trước khi s?dụng Shell Omala S2 GX 220.

    Các tiêu chuẩn k?thuật, Chấp thuận & Khuyến ngh?/strong>

    Đáp ứng các yêu cầu của:

    • ISO 12925-1 Type CKD (ISO 220)
    • ISO 12925-1 Type CKC (ISO 220)
    • DIN 51517- Part 3 CLP (ISO 220)
    • AGMA EP 9005- F16 (ISO 220)
    • AIST (US Steel) 224 (ISO 220) Fives Cincinnati: P-74 (ISO 220)

    Được chấp thuận hoặc khuyến ngh?của:

    • Flender – được chấp thuận theo Flender T 7300

    Shell Omala S2 GX 220 được Siemens AG chấp thuận s?dụng cho các b?bánh răng xoắn/côn/hành tinh và Hàng hải của Flender.

    Đ?có danh sách đầy đ?các chứng nhận và khuyến cáo của các nhà sản xuất thiết b? vui lòng liên h?với B?phận H?tr?k?thuật của Shell.

    Các tính chất vật lý điển hình

     Tính chất Phương pháp Shell Omala S2 GX 220
     Đ?nhớt động học @ 400C mm2/s ISO 3104 220
     Đ?nhớt động học @ 1000C mm2/s ISO 3104 19.4
     Ch?s?đ?nhớt ISO 2909 98
     Nhiệt đ?chớp cháy COC 0C ISO 2592 >240
     Điểm đông đặc 0C ISO 3016 -18
     Khối lượng riêng @ 150C Kg/m3 ISO 12185 899

    Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có th?thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

    Sức khỏe, An toàn & Môi trường

    Sức khỏe và An toàn

    Sản phẩm không gây bất c?nguy hại nào đáng k?cho sức khỏe và an toàn khi s?dụng đúng theo khuyến cáo và tiêu chuẩn v?sinh công nghiệp và cá nhân được tuân th?

    Tránh tiếp xúc với da. Dùng găng tay không thấm đối với dầu đã qua s?dụng. Nếu tiếp xúc với da, rửa ngay lập tức bằng xà phòng và nước.

    Đ?có thêm hướng dẫn v?sức khỏe và an toàn (MSDS), tham khảo thêm Bản d?liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng t?//www.net-canada.com/ đ?được tư vấn và h?tr?nhanh nhất.

    Bảo v?môi trường

    Tập trung dầu đã qua s?dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.

    Thông tin b?sung

    Tư vấn

    Kiểm tra tính tương thích với các sản phẩm khác trước khi s?dụng. Tham khảo Đại diện Shell Công ty C?PhầnTM & CN Hồng Dương qua s?hotline: 0914 938 635 đ?được h?tr?nhanh nhất

    ]]>
    Nhà phân phối //net-canada.com/san-pham/shell-tellus-s2-v-68-tellus-t68/ Wed, 29 Sep 2021 08:08:16 +0000 //localhost/hongduong/?post_type=product&p=3814 Shell Tellus S2 V 68 là dầu thủy lực công nghiệp được sản xuất bởi Shell có khoảng nhiệt đ?s?dụng rộng. Được phân phối bởi Công ty TNHH Công Ngh?Hồng Dương

    Shell Tellus S2 V 68 là dầu thủy lực chống mài mòn hiệu xuất cao, kết hợp chất ph?gia giúp tăng ch?s?đ?nhớt đặc biệt nhằm nâng cao tính chất của Shell Tellus S2 V 68.

    H?thống S?dụng Shell Tellus S2 V 68 :

    • Các h?thống thủy lực, b?truyền động thủy lực trong công nghiệp
    • Các h?thống truyền động thủy lực trong hàng hải
    • Các thiết b?làm việc ngoài trời, kh?năng di động cao như: máy ủi, máy xúc, cần cẩu
    • Các h?thống thủy lực ch?cho phép sai s?nh?v?đ?nhớt khi nhiệt đ?thay đ?/li>

    Lợi ích khi s?dụng Shell Tellus S2 V 68

    • Thay đổi đ?nhớt nh?theo nhiệt đ?/li>
    • Đ?ổn định lực cắt cơ học cao
    • Tính ổn định lực cơ học cao
    • Tính năng chống mài mòn ưu việt
    • Chống ăn mòn
    • Chống oxy hóa cao
    • Kh?năng chống tạo bọt tốt
    • Đ?nhớt ổn định
    • Phát huy tối đa hiệu xuất của máy

    Tính chất lý học điển hình

    Shell Tellus T 15 22 32 37 46 68 100
    Cấp chất lượng ISO HV HV HV HV HV HV HV
    Đ?nhớt động học, cSt ?40  oC 15 22 32 37 46 68 100
    100 oC    (IP 71) 3,8 4,9 6,4 6,9 8,2 10,9 14,7
    Ch?s?đ?nhớt (IP 226) 150 150 150 150 150 150 150
    T?trọng ở?5  oC, kg/l   (IP 365) 0,871 0,872 0,872 0,872 0,874 0,877 0,889
    Điểm chớp cháy kín, oC  (IP 34) 160 176 170 220 210 230 176
    Điểm đông đặc,  oC   (IP 15) ?42 ?42 -42 ?39 -39 -36 ?30

    Dầu thủy lực – Shell Tellus S2 V 68 ?được cung cấp bởi:

    CÔNG TY TNHH CÔNG NGH?HỒNG DƯƠNG

    Địa ch? P105 – C3 Làng Quốc T?Thăng Long, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội

    Điện thoại: (024) 3767 0539   Fax: (024) 3767 3827

    Hotline: 0914 938 635

    Email: [email protected]

    Website: net-canada.com

    ]]>
    Nhà phân phối //net-canada.com/san-pham/shell-tellus-s2-v-15-tellus-t15/ Wed, 29 Sep 2021 08:02:27 +0000 //localhost/hongduong/?post_type=product&p=3811 Shell Tellus S2 V 15 là dầu thủy lực công nghiệp được sản xuất bởi Shell có khoảng nhiệt đ?s?dụng rộng. Được phân phối bởi Công ty TNHH Công Ngh?Hồng Dương

    Shell Tellus S2 V 15 là dầu thủy lực chống mài mòn hiệu xuất cao, kết hợp chất ph?gia giúp tăng ch?s?đ?nhớt đặc biệt nhằm nâng cao tính chất của Shell Tellus S2 V 15.

    H?thống S?dụng Dầu thủy lực – Shell Tellus S2 V 15 :

    • Các h?thống thủy lực, b?truyền động thủy lực trong công nghiệp
    • Các h?thống truyền động thủy lực trong hàng hải
    • Các thiết b?làm việc ngoài trời, kh?năng di động cao như: máy ủi, máy xúc, cần cẩu
    • Các h?thống thủy lực ch?cho phép sai s?nh?v?đ?nhớt khi nhiệt đ?thay đ?/li>

    Lợi ích khi s?dụng Shell Tellus S2 V 15

    • Thay đổi đ?nhớt nh?theo nhiệt đ?/li>
    • Đ?ổn định lực cắt cơ học cao
    • Tính ổn định lực cơ học cao
    • Tính năng chống mài mòn ưu việt
    • Chống ăn mòn
    • Chống oxy hóa cao
    • Kh?năng chống tạo bọt tốt
    • Đ?nhớt ổn định
    • Phát huy tối đa hiệu xuất của máy

    Dầu thủy lực – Shell Tellus S2 V 15 ?được cung cấp bởi:

    CÔNG TY TNHH CÔNG NGH?HỒNG DƯƠNG

    Địa ch? P105 – C3 Làng Quốc T?Thăng Long, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội

    Điện thoại: (024) 3767 0539   Fax: (024) 3767 3827

    Hotline: 0914 938 635

    Email: [email protected]

    Website: net-canada.com

    ]]>
    Nhà phân phối //net-canada.com/san-pham/shell-tellus-s3-v-46-tellus-s-46/ Wed, 29 Sep 2021 00:49:36 +0000 //localhost/hongduong/?post_type=product&p=3808 Shell Tellus S3 V 46 là dầu thủy lực công nghiệp được sản xuất bởi Shell có khoảng nhiệt đ?s?dụng rộng. Được phân phối bởi Công ty TNHH Công Ngh?Hồng Dương.

    Shell Tellus S3 V 46 là dầu thủy lực chống mài mòn hiệu xuất cao, kết hợp chất ph?gia giúp tăng ch?s?đ?nhớt đặc biệt nhằm nâng cao tính chất của Shell Tellus S3 V 46.

    H?thống S?dụng Dầu thủy lực – Shell Tellus S3 V 46 :

    • Các h?thống thủy lực, b?truyền động thủy lực trong công nghiệp
    • Các h?thống truyền động thủy lực trong hàng hải
    • Các thiết b?làm việc ngoài trời, kh?năng di động cao như: máy ủi, máy xúc, cần cẩu
    • Các h?thống thủy lực ch?cho phép sai s?nh?v?đ?nhớt khi nhiệt đ?thay đ?/li>

    Lợi ích khi s?dụng Shell Tellus S3 V 46

    • Thay đổi đ?nhớt nh?theo nhiệt đ?/li>
    • Đ?ổn định lực cắt cơ học cao
    • Tính ổn định lực cơ học cao
    • Tính năng chống mài mòn ưu việt
    • Chống ăn mòn
    • Chống oxy hóa cao
    • Kh?năng chống tạo bọt tốt
    • Đ?nhớt ổn định
    • Phát huy tối đa hiệu xuất của máy

    Dầu thủy lực – Shell Tellus S3 V 46 ?được cung cấp bởi:

    CÔNG TY TNHH CÔNG NGH?HỒNG DƯƠNG

    Địa ch? P105 – C3 Làng Quốc T?Thăng Long, Phường Dịch Vọng, Quận Cầu Giấy, TP Hà Nội

    Điện thoại: (024) 3767 0539   Fax: (024) 3767 3827

    Hotline: 0914 938 635

    Email: [email protected]

    Website: net-canada.com

    ]]>