Nhà phân phối //net-canada.com Dầu nhớt công nghiệp Sun, 05 Nov 2023 14:44:54 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=6.5.2 Nhà phân phối Dầu nhớt công nghiệp clean Nhà phân phối //net-canada.com/san-pham/shell-turbo-s4-x-46/ Wed, 02 Aug 2023 02:19:36 +0000 //net-canada.com/?post_type=product&p=6694 Dầu cao cấp cho các tuabin khí, hơi và chu trình hỗn hợp công nghi?/em>p

Shell Turbo S4 X 46 dựa trên công ngh?khí hóa lỏng (GTL) được phát triển đ?đáp ứng yêu cầu của các h?thống tua-bin hiệu suất cao mới nhất. Có công thức mang lại tính năng ưu việt kéo dài trong các điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất, Shell Turbo S4 X 46 giúp giảm thiểu đ?mài mòn, tạo cặn và cặn bùn k?c?khi tải trọng đạt đỉnh theo chu k?

Các tính năng & lợi ích

Tuổi th?dầu kéo dài

Shell Turbo S4 X 46 có kh?năng chống phân hủy tuyệt vời, k?c?dưới điều kiện chịu ứng suất nhiệt và ô-xi hóa cao. Các kết qu?xuất sắc trong th?nghiệm của c?ASTM TOST khô lẫn tuổi th?TOST (ASTM D943) th?hiện kh?năng kéo dài tuổi th?của dầu, giúp giảm chi phí bảo dưỡng và chi phí ngừng hoạt động so với các loại dầu khoáng thông thường.

Nâng cao bảo v?thiết b?/strong>

Kh?năng chống tạo cặn vec-ni và cặn bùn của Shell Turbo S4 X 46 cho phép h?thống tua-bin hoạt động tin cậy k?c?khi tải trọng hoạt động đạt đỉnh. Giảm thiểu tạo cặn trên ?đ?và cặn bùn không ch?giảm mài mòn các b?phận quan trọng mà còn giảm nguy cơ dừng máy ngoài k?hoạch.

Hiệu suất h?thống tăng cường

Tách nước, tách khí, chống tạo bọt là các yếu t?quan trọng của dầu cho các tua-bin mới nhất (đặc biệt các tua- bin có thời gian hồi dầu ngắn). Shell Turbo S4 X 46 với kh?năng ưu việt trong c?3 đặc tính trên s?đảm bảo duy trì tối ưu điều kiện vận hành thiết b?

Các ứng dụng chính

shell turbo s4 x 46 1

Các tua-bin khí, hơi và chu trình hỗn hợp trong công nghiệp

Shell Turbo S4 X 46 là dầu bôi trơn được lựa chọn cho các tua-bin khí, hơi và chu trình hỗn hợp, đặc biệt các loại cần dầu có tính năng chống mài mòn nâng cao đ?bảo v?các hộp bánh răng tải trọng nặng.

Các ứng dụng công nghiệp khác

Shell Turbo S4 X 46 cũng có th?s?dụng cho các ứng dụng công nghiệp khác yêu cầu loại dầu tua-bin khí cao cấp, như các máy nén khí tua-bô.

Các tiêu chuẩn k?thuật, Chấp thuận & Khuyến ngh?/strong>

Shell Turbo S4 X 46 đạt và vượt các tiêu chuẩn quốc t?và yêu cầu của các Nhà sản xuất tua-bin chính, bao gồm:

– MS04-MA CL001 (Rev.4), MS04-MA-CL002 (Rev.4) và MS04-MA-CL005 (Rev.2)

– Shell Turbo S4 X 46 đáp ứng tiêu chuẩn k?thuật của Elliott Turbo-machinery X-18-0004

– GB (China) 11120-2011, L-TGA, L-TSA, L-TGSB

– DIN 51515 Part 1 L-TD & Part 2 L-TG, 51524-1 HL

– ISO 8068:2006 L-TGB, 8068:2006 L-TGSB

– GE Oil and Gas ?các ch?tiêu phù hợp liệt kê trong tài liệu ITN52220.04

– Shell Turbo S4 X được chấp thuận của Siemens Power Generation, spec TLV 9013 04 và TLV 9013 05

– General Electric GEK 28143b

– Alstom HTGD 90117 V 0001 AA

– Dresser Rand 003-406-001 Type I và III

– ASTM 4304-13 Type I & III

– Solar ES 9-224AA Class II

– MAN D&T SE TED 10000494596

– Westinghouse 21 TO591 and 55125Z3 and EngSpec_DP21T-00000443

Đ?có danh sách đầy đ?các chứng nhận và khuyến cáo của các nhà sản xuất thiết b? vui lòng liên h?với B?phận H?tr?k?thuật CÔNG TY TNHH CÔNG NGH?HỒNG DƯƠNG qua s?024 3767 0539 hotline 0914 938 635 đ?được h?tr?nhanh nhất.

Các tính chất vật lý điển hình

 
 Tính chất Phương pháp Shell Turbo S4 X 46 
 Cấp đ?nhớt ISO ISO 3448 46
 Đ?nhớt động học @400C mm2/s ASTM D445 43.5
 Đ?nhớt động học @1000C mm2/s ASTM D445 7.54
 Ch?s?đ?nhớt ASTM D2270 141
 Khối lượng riêng @150C g/cm3 IP 365 0.829
 Điểm chớp cháy (COC) 0C ASTM D92 248
 Điểm đông đặc 0C ASTM D97 -27
 Tr?s?trung hòa mg KOH/g ASTM D974 0.10
 Thoát khí @500C phút ASTM D3427 1
 Ăn mòn đồng 3gi?1000C ASTM D130 1b
 Chống r?/strong> ASTM D665 A & B Không r?/td>
 Tách nước phút đến 3 mL nhũ phút ASTM D1401 15
 Kh?hơi nước giây IP 19 90
 Tính chống tạo bọt xu hướng, ổn định mL/mL ASTM D892 0/0
 Sequence I 0/0
 Sequence II 0/0
 Sequence III 0/0
 Kh?năng mang tải FZG giai đoạn tải không đạt ISO 14635-1 A/8.3/90 7
 RPVOT phút ASTM D2272 1 400
 RPVOT sửa đổi % of RPVOT 95%
 Tuổi th?TOST gi?tối thiểu ASTM D943 10 000
 Tạo căn 1000h TOST mg/kg ASTM D4310 20
 TOST khô Hàm lượng cặn tại 25%   RPVOT @1200C mg/kg ASTM D7873 37.3
 TOST khô Thời gian đến 25%   RPVOT @1200C gi?/td> ASTM D7873 1485

 

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có th?thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Sức khỏe, An toàn & Môi trường

Sức khỏe và An toàn

Shell Turbo S4 X 46 không gây bất c?nguy hại nào đáng k?cho sức khỏe hoặc an toàn khi s?dụng đúng theo khuyến cáo và tuân th?các tiêu chuẩn v?sinh cá nhân.

Tránh tiếp xúc với da. Dùng găng tay không thấm đối với dầu đã qua s?dụng. Nếu tiếp xúc với da, rửa ngay lập tức bằng xà phòng và nước.

Bảo v?môi trường

Tập trung dầu đã qua s?dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.

Thông tin b?sung

Tư vấn

Kiểm tra tính tương thích với các sản phẩm khác trước khi s?dụng vui lòng liên h?CÔNG TY TNHH CÔNG NGH?HỒNG DƯƠNG qua s?024 3767 0539 hotline 0914 938 635 đ?được tư vấn nhanh nhất.

 

]]>
Nhà phân phối //net-canada.com/san-pham/shell-turbo-s4-x-32/ Mon, 27 Sep 2021 21:24:41 +0000 //localhost/hongduong/?post_type=product&p=3538 Tổng quan v?sản phẩm dầu tuabin Shell Turbo S4 X 32

Dầu tuabin Shell Turbo S4 X 32 Dầu cao cấp cho các tuabin khí, hơi và chu trình hỗn hợp công nghiệp. Shell Turbo S4 X 32 dựa trên công ngh?khí hóa lỏng (GTL) được phát triển đ?đáp ứng yêu cầu của các h?br /> thống tua-bin hiệu suất cao mới nhất. Có công thức mang lại tính năng ưu việt kéo dài trong các điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất, Shell Turbo S4 X 32 giúp giảm thiểu đ?mài mòn, tạo cặn và cặn bùn k?c?khi tải trọng đạt đỉnh theo chu k?

Các tính năng & lợi ích

Tuổi th?dầu kéo dài

Shell Turbo S4 X 32 có kh?năng chống ô-xi hóa vượt trội, k?c?dưới điều kiện chịu ứng suất nhiệt và ô-xi hóa cao. Các kết qu?xuất sắc trong th?nghiệm của c?ASTM TOST khô lẫn TOST tuổi th?(ASTM D943) th?hiện kh?năng kéo dài tuổi th?của dầu và giảm chi phí bảo dưỡng so với các loại dầu khoáng thông thường.

Nâng cao bảo v?thiết b?/strong>

Kh?năng chống tạo cặn vec-ni và cặn bùn của Shell Turbo S4 X 32 cho phép h?thống tua-bin hoạt động tin cậy k?c?khi tải trọng hoạt động đạt đỉnh. Giảm thiểu tạo cặn trên ?đ?và cặn bùn không ch?giảm mài mòn các b?phận quan trọng mà còn giảm nguy cơ dừng máy ngoài k?hoạch.

Tăng cường hiệu suất h?thống

Tách nước, tách khí, chống tạo bọt là các yếu t?quan trọng của dầu cho các tua-bin mới nhất (đặc biệt các tua-bin có thời gian hồi dầu ngắn). Shell Turbo S4 X 32 với kh?năng ưu việt trong c?3 đặc tính trên s?đảm bảo duy trì tối ưu điều kiện vận hành thiết b?

Các ứng dụng chính

  • Các tua-bin khí, hơi và chu trình hỗn hợp trong công nghiệp và năng lượng
  • Shell Turbo S4 X 32 là dầu bôi trơn được lựa chọn cho các tua-bin khí, hơi và chu trình hỗn hợp hiện đại.
  • Chú ý rằng với các ứng dụng có hộp bánh răng tải trọng nặng yêu cầu dầu bôi trơn với tính năng chống mài mòn nâng cao thì s?dụng Shell Turbo S4 GX.
  • Shell Turbo S4 X 32 cũng có th?s?dụng cho các ứng dụng công nghiệp khác yêu cầu loại dầu tua-bin khí cao cấp, như các máy nén khí tua-bô.

Các tiêu chuẩn k?thuật, chấp thuận & khuyến ngh?/strong>

Shell Turbo S4 X 32 đạt và vượt các tiêu chuẩn quốc t?và yêu cầu của các Nhà sản xuất tua-bin chính, bao gồm:

  • ASTM 4304-13 Type I & III
  • GB (China) 11120-2011, L-TGA, L-TSA, L-TGSB
  • DIN 51515 Part 1 L-TD & Part 2 L-TG, 51524-1 HL
  • ISO 8068:2006 L-TGB, 8068:2006 L-TGSB
  • Shell Turbo S4 X 32 được chấp thuận của Siemens Power Generation, spec TLV 9013 04 & TLV 9013 05
  • General Electric GEK 32568K, 46506e, 28143b, 107395a and 120498
  • Alstom HTGD 90117 V 0001 AA
  • Dresser Rand 003-406-001 type I & III
  • Westinghouse 21 TO591 và 55125Z3 và Eng Spec_DP21T-00000443
  • Solar ES 9-224AA Class II
  • MAN D&T SE TED 10000494596
  • Shell Turbo S4 X 32 đáp ứng tiêu chuẩn Elliott Turbo-machinery X-18-0004
  • GE Oil and Gas ?các ch?tiêu phù hợp liệt kê trong tài liệu ITN52220.04
  • Shell Turbo S4 X 32 đáp ứng các yêu cầu của MS04-MA-CL001 (Rev.4), MS04-MA-CL002 (Rev.4) và MS04-MA-CL005 (Rev.2).
  • Shell Turbo S4 X 32 được GE Oil & Gas phân loại là dầu tua-bin tạo vec-ni thấp theo các ch?tiêu được liệt kê trong tài liệu ITN52220.04

Các tính chất vật lý điển hình

Tính chất Phương pháp Shell Turbo S4 X 32
Cấp đ?nhớt ISO ISO 3448 32
Đ?nhớt động học          40°C mm²/s ASTM D445 32.0
Đ?nhớt động học 100°C mm²/s ASTM D445 6.10
Ch?s?đ?nhớt ASTM D2270 141
Khối lượng riêng 15°C Kg/ m³ IP 365 0.827
Nhiệt đ?chớp cháy (COC) °C ASTM D92 230
Nhiệt đ?đông đặc  °C ASTM D97 -42
Tr?s?trung hòa mg KOH/g 50°C ASTM D974 0.10
Thoát khí 50°C/ phút ASTM D3427 1
Ăn mòn đồng  3hr/100 °C ASTM D130 1b
Chống r?/td> ASTM D665 A & B không r?/td>
Tách nước minutes to 3 mL phút
emulsion
ASTM D1401 15
Kh?hơi nước giây IP 19 80
Tính chống tạo bọt tendency, stability mL/mL ASTM D892
Sequence I 0/0
Sequence II 0/0
Sequence III 0/0
Kh?năng mang tải FZG tải phá hủy ISO 14635-1
A/8.3/90
RPVOT ASTM D2272 1400
RPVOT sửa đổi   % of RPVOT 95%
Tuổi th?TOST ASTM D943 10000
Tạo cặn 1000hr TOST ASTM D4310 20
TOST khô 120°C ASTM D7873
Hàm lượng cặn tại 25% RPVOT mg/kg 51
Thời gian đến 25% RPVOT  gi?/td> 1320

Sức khỏe, An toàn & Môi trường

Sức khỏe & An toàn

Shell Turbo S4 X 32 không gây bất c?nguy hại nào đáng k?cho sức khỏe và an toàn khi s?dụng đúng theo khuyến cáo, tuân th?các tiêu chuẩn v?sinh công nghiệp và cá nhân.

Tránh tiếp xúc với da. Dùng găng tay không thấm đối với dầu đã qua s?dụng. Nếu tiếp xúc với da, rửa ngay lập tức bằng xà phòng và nước.

Bảo v?môi trường

Tập trung dầu đã qua s?dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.

]]>
Nhà phân phối //net-canada.com/san-pham/shell-turbo-s4-gx-46/ Mon, 27 Sep 2021 21:01:41 +0000 //localhost/hongduong/?post_type=product&p=3535 Tổng quan v?sản phẩm dầu tuabin Shell Turbo S4 GX 46

Dầu tuabin Shell Turbo S4 GX 46 là dầu cao cấp cho các tuabin khí, hơi và chu trình hỗn hợp công nghiệp có truyền động bánh răng.Shell Turbo S4 GX 46 dựa trên công ngh?khí hóa lỏng (GTL) được phát triển đ?đáp ứng yêu cầu của các h?thống tua-bin hiệu suất cao mới nhất. Có công thức mang lại tính năng ưu việt kéo dài trong các điều kiện hoạt động khắc nghiệt nhất, Shell Turbo S4 GX 46 giúp giảm thiểu đ?mài mòn, tạo cặn và cặn bùn k?c?khi tải trọng đạt đỉnh theo chu k?

Dầu tuabin Shell Turbo S4 GX 46

Các tính năng & lợi ích

Tuổi th?dầu kéo dài

Shell Turbo S4 GX 46 có kh?năng chống phân hủy tuyệt vời, k?c?dưới điều kiện chịu ứng suất nhiệt và ô-xi hóa cao. Các kết qu?xuất sắc trong th?nghiệm của c?ASTM TOST khô lẫn tuổi th?TOST (ASTM D943) th?hiện kh?năng kéo dài tuổi th?của dầu, giúp giảm chi phí bảo dưỡng và chi phí ngừng hoạt động so với các loại dầu khoáng thông thường.

Nâng cao bảo v?thiết b?/strong>

Kh?năng chống tạo cặn vượt trội của Shell Turbo S4 GX 46 cho phép dầu bôi trơn các ?đ?nóng nhất của tua-bin khí với s?hình thành tối thiểu các cặn hoặc cặn bùn. Điều này giúp giảm xu hướng hư hỏng các b?phận quan trọng và nguy cơ dừng máy ngoài k?hoạch.

Chống mài mỏn cao hơn

Do s?tăng áp trong các hộp s?của tua-bin, đòi hỏi dầu phải có kh?năng chống mài mòn cao hơn. Shell Turbo S4
GX 46 mang lại kh?năng chống mài mòn nâng cao cho các hộp s?chịu tải nặng, giúp người s?dụng duy trì tình trạng hoạt động tối ưu trong mọi tình huống trong khi vẫn đảm bảo kh?năng chống tạo cặn và tuổi th?dầu cao.

Hiệu suất h?thống tăng cường

Tách nước, tách khí, chống tạo bọt, không tắc phin lọc là các yếu t?quan trọng của dầu cho các tua-bin mới nhất có h?bánh răng (đặc biệt các tua-bin có thời gian hồi dầu ngắn). Shell Turbo S4 GX 46 với kh?năng ưu việt trong c?đặc tính trên s?đảm bảo duy trì tối ưu điều kiện vận hành thiết b?

Các tua-bin khí, hơi và chu trình hỗn hợp trong công nghiệp

Shell Turbo S4 GX 46 là dầu bôi trơn được lựa chọn cho các tua-bin khí, hơi và chu trình hỗn hợp, đặc biệt các loại cần dầu có tính năng chống mài mòn nâng cao đ?bảo v?các hộp bánh răng tải trọng nặng.

Các ứng dụng công nghiệp khác

Shell Turbo S4 GX 46 cũng có th?s?dụng cho các ứng dụng công nghiệp khác yêu cầu loại dầu tua-bin khí cao cấp, như các máy nén khí tua-bô.

Các tiêu chuẩn k?thuật, Chấp thuận & Khuyến ngh?/strong>

Shell Turbo S4 GX 46 đạt và vượt các tiêu chuẩn quốc t?và yêu cầu của các Nhà sản xuất tua-bin chính, bao gồm:

  • ASTM 4304-13 Type I, II & III
  • GB (China) 11120-2011, L-TSE, L-TGE và L-TGSE
  • DIN 51515 Part 1 L-TDP & Part 2 L-TGP, 51524-2 HLP
  • JIS K 2213:2006 Type 2
  • ISO 8068:2006 L-TSE, ISO 8068:2006 L-TGE, ISO 8068:2006 L-TGF, ISO 8068:2006 L-TGSE
  • Shell Turbo S4 GX được chấp thuận của Siemens Power Generation, spec TLV 9013 04 và TLV 9013 05
  • General Electric GEK 28143b, GEK 117064
  • Alstom HTGD 90117 V 0001 AA
  • Dresser Rand 003-406-001 Type I và III
  • Solar ES 9-224AA Class II
  • MAN D&T SE TED 10000494596
  • Shell Turbo S4 GX đáp ứng Siemens Turbo-machinery specifications 1CW0047915, WN80003798, và report 65/0027
  • Shell Turbo S4 GX đáp ứng Siemens Finspong MAT812109
  • GE Oil and Gas ?các ch?tiêu phù hợp liệt kê trong tài liệu ITN52220.04
  • ANSALDO TGO2-0171-E00000/B
  • Shell Turbo S4 GX 46 được chấp thuận đáp ứng các yêu ầu của MHPS MS04-MA-CL003 (R-5)

Đ?có danh sách đầy đ?các chứng nhận và khuyến cáo của các nhà sản xuất thiết b? vui lòng liên h?với B?phận H?tr?k?thuật của Shell.

Các tính chất vật lý điển hình

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có th?thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Tính chất Phương pháp Dầu tuabin Shell Turbo S4 GX 46
Cấp đ?nhớt ISO ISO 3448 46
Đ?nhớt động học          40°C mm²/s ASTM D445 43.5
Đ?nhớt động học 100°C mm²/s ASTM D445 7.50
Ch?s?đ?nhớt (IV) ASTM D2270 139
Khối lượng riêng 15°C Kg/ m³ IP 365 0.829
Nhiệt đ?chớp cháy (COC) °C ASTM D92 250
Nhiệt đ?đông đặc  °C ASTM D97 -27
Tr?s?trung hòa mg KOH/g 50°C ASTM D974 0.15
Ăn mòn đồng  3hr/100 °C ASTM D130 1b
Chống r?/td> ASTM D665 A & B No rust
Tách nước minutes to 3 mL phút
emulsion
ASTM D1401 95
Kh?hơi nước giây IP 19
Tính chống tạo bọt tendency, stability mL/mL ASTM D892
Sequence I 0/0
Sequence II 0/0
Sequence III 0/0
Kh?năng mang tải FZG tải phá hủy ISO 14635-1
A/8.3/90
11
Đ?bền ô-xi hóa
RPVOT ASTM D2272 1400
RPVOT sửa đổi   % of RPVOT 95%
Tuổi th?TOST ASTM D943 100000
Tạo cặn 1000hr TOST ASTM D4310 25
TOST khô 120°C ASTM D7873
Hàm lượng cặn tại 50% RPVOT mg/kg 26
Thời gian đến 50% RPVOT  gi?/td> 1460
Thoát khí 50°C/ phút ASTM D3427 1

Sức khỏe, An toàn & Môi trường

Sức khỏe và An toàn

  • Shell Turbo S4 GX 46 không gây bất c?nguy hại nào đáng k?cho sức khỏe hoặc an toàn khi s?dụng đúng theo khuyến cáo và tuân th?các tiêu chuẩn v?sinh cá nhân.
  • Tránh tiếp xúc với da. Dùng găng tay không thấm đối với dầu đã qua s?dụng. Nếu tiếp xúc với da, rửa ngay lập tức bằng xà phòng và nước.

Bảo v?môi trường

Tập trung dầu đã qua s?dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.
Thông tin b?sung
·
Tư vấn

Tham khảo Đại diện Shell v?các ứng dụng không được đ?cập tại đây.

]]>
Nhà phân phối //net-canada.com/san-pham/shell-turbo-s4-gx-32/ Fri, 24 Sep 2021 20:36:58 +0000 //localhost/hongduong/?post_type=product&p=3533 Tổng quan v?sản phẩm dầu tuabin Shell Turbo S4 GX 32

 

]]>
Nhà phân phối //net-canada.com/san-pham/dau-tuabin-shell-turbo-oil-t-100/ Sat, 25 Sep 2021 03:05:10 +0000 //localhost/hongduong/?post_type=product&p=3530 Tổng quan v?sản phẩm dầu tuabin shell Turbo Oil T 100

Dầu tuabin shell Turbo Oil T 100 là loại dầu Tuabin Chất lượng cao cho các tuabin Khí công nghiệp & Hơi nước. Shell Turbo T t?lâu được xem là dầu tuabin tiêu chuẩn cho ngành công nghiệp. Dựa trên uy tín này, Shell Turbo T được phát triển đ?cải thiện tính năng, có th?đáp ứng yêu cầu của các h?thống tuabin hơi nước hiện đại nhất và tuabin khí có tải trọng nh?mà không yêu cầu tính năng chống mài mòn cho hộp s? Shell Turbo T được pha ch?t?dầu gốc chất lượng cao được tách khỏi tạp chất bằng hydro và kết hợp với ph?gia không chứa kẽm nhằm cung cấp đ?bền ôxi hóa tuyệt hảo, kh?năng chống mài mòn, chống r? ít tạo bọt và kh?năng tách nhũ ưu việt.

Tổng quan v?sản phẩm dầu tuabin shell Turbo Oil T 100

S?dụng

Shell Turbo T được cung cấp với các cấp đ?nhớt ISO 32, 46, 68 & 100 thích hợp đ?s?dụng trong các lĩnh vực sau:

  • Tuabin hơi nước công nghiệp & tuabin khí tải trọng nh?không yêu cầu tính năng chống mài mòn cao cho hộp s?/li>
  • Bôi trơn cho các tuabin nước
  • Các ứng dụng máy nén
  • Các ứng dụng đa dạng cần có s?kiểm soát
  • chặt ch?v?chống r?sét và oxi hóa

Lợi ích và các Tính năng

Kiểm soát chặt ch?việc chống ôxi hóa

Việc s?dụng dầu gốc vốn có đ?bền oxi hóa cùng chất chống ức ch?hiệu qu?giúp có tính năng chống phân hủy ôxi hóa cao. Kết qu?là làm tăng tuổi th?dầu, hạn ch?tối đa s?hình thành các axit
ăn mòn mạnh, cặn bẩn và cặn bùn, giảm chi phí vận hành.

Kh?năng chống Tạo bọt cao và Thoát khí nhanh

Các loại dầu được pha ch?với chất ph?gia không chứa silicon, chống tạo bọt, thường kiểm soát được s?hình thành bọt. Tính năng này kết hợp với việc thoát khí nhanh t?chất bôi trơn làm giảm kh?năng xảy ra s?c?như r?mặt bơm, ôxi hóa dầu xuất hiện sớm và mài mòn quá mức, giúp làm tăng đ?bền của h?thống.

Tính năng tách nước tích cực

Kiểm soát kh?năng tách nhũ mạnh m?chẳng hạn như nước dư thừa thường thấy trong tuabin hơi nước có th?được x?ra d?dàng khỏi h?thống bôi trơn, hạn ch?đến mức tối thiểu tình trạng ăn mòn và mài mòn sớm. Giảm nguy cơ bảo trì ngoài d?kiến.

Kh?năng năng chống r?& mài mòn ưu việt

Ngăn cản s?hình thành r?sét và chống ăn mòn, bảo v?các thiết b?sau khi tiếp xúc với môi trường ẩm hoặc nước trong khi vận hành và dừng máy, giảm chi phí bảo dưỡng.

Tính năng chống phản ứng với amoniac

Việc s?dụng dầu gốc tinh lọc cao và ph?gia đặc biệt, có tính năng chống amoniac xâm nhập, giúp giảm thiểu kh?năng gây hại trong hợp chất amoniac hòa tan/không hòa tan với dầu được hình thành trong chất bôi trơn. Shell Turbo T giúp giảm bớt việc tạo cặn dầu có th?làm suy yếu hoạt động của ?trục và h?thống dầu kín.

Vượt tiêu chuẩn k?thuật của các nhà sản xuất

Tính năng Shell Turbo T mới đáp ứng hoặc vượt trên các tiêu chuẩn k?thuật bôi trơn của một s?nhà sản xuất tuabin khí và hơi nước lớn như :

  • General Electric GEK 28143b ?Loại I (ISO32), GEK 28143b ?Loại II (ISO 46), 46506E
  • Siemens – Westinghouse 21T0591 & PD-55125Z3
  • DIN 51515 Phần 1 & 2
  • ISO 8068
  • Solar ES 9-224W Loại II
  • GEC Alstom NBA P50001
  • JIS K2213 Loại 2
  • BS 489-1999
  • ASTM D4304, Loại I
  • Siemens/Mannesmann Demag 800037 98

Được chấp thuận bởi các OEM

  • Siemens Power Generation TLV 9013 04
  • H?thống Alstom Power Turbo HTGD 90-117
  • Man Turbo SP 079984 D0000 E99
  • Chấp thuận của Cincinnati: P-38: Turbo T 32,P-55: Turbo T 46, P-54: Turbo T 68

Sức khỏe & An toàn

  • Dầu Shell Turbo T mới không gây nguy hại đáng k?nào v?sức khỏe và an toàn khi s?dụng đúng quy định, và tuân th?tốt các tiêu chuẩn v?sinh cá nhân và công nghiệp.
  • Đ?có thêm hướng dẫn v?sức khỏe và an toàn, tham khảo thêm Phiếu d?liệu an toàn sản phẩm Shell tương ứng.

Các tính chất Lý học Điển hình

Shell Turbo T 32 46 68 100
Đ?nhớt (ASTM D445)
cSt tại 40°C 32 46 68 100
cSt tại 100°C 5.2 6.6 8.5 11.4
Màu sắc (ASTM D1500) L 0.5 L 0.5 L 0.5 L 1.0
Điểm Rót chảy °C (ASTM D97) <-12 <-12 -9 -9
Điểm Chớp cháy – COC (ASTM D92, °C) >215 220 240 250
Tr?s?axit (ASTM D974, mg KOH/g) 0.05 0.05 0.05 0.05
Tạo bọt (ASTM D892, ml/ml)
Trình t?I 30/0 30/0 30/0 30/0
Trình t?II 20/0 20/0 20/0 20/0
Trình t?III 30/0 30/0 30/0 30/0
Thoát khí (ASTM D3427, phút) 2 4 6 10
Kh?nhũ nước (ASTM D1401, phút) 15 15 20 20
Kh?nhũ hơi nước (DIN 51589, giây) 150 153 183 210
Mài mòn đồng (ASTM D130, 100ºC/3gi? 1b 1b 1b 1b
Kiểm soát r?/td>
(ASTM D665B, sau khi rửa nước) Đạt Đạt Đạt Đạt
Đ?trơ đối với amoniac (Được điều chỉnh ASTM D943)
Tr?s?axit (mgKOH/g) 0.04 0.04 N/A N/A
Cặn bùn hữu cơ (%) 0.004 0.004 N/A N/A
Hàm lượng đồng (ppm) 0 0 N/A N/A
FZG, Không đạt Giai đoạn Tải (DIN 51354) 6 7 7 7
Th?nghiệm Kiểm soát ôxi hóa-A) TOST Tuổi th?(được điều chỉnh ASTM D943,gi? >10.000 >10.000 >10.00 >10.000
TOST Cặn bùn 1000gi?(ASTM D4310, mg) 30 30 0 30
RPVOT (ASTM D2272, phút) >950 >950 >800 >700
]]>
Nhà phân phối //net-canada.com/san-pham/dau-tuabin-shell-turbo-oil-t-68/ Fri, 24 Sep 2021 20:04:19 +0000 //localhost/hongduong/?post_type=product&p=3526 Tổng quan v?sản phẩm dầu tuabin shell Turbo Oil T 68

Dầu tuabin shell Turbo Oil T 68 là dầu Cao Cấp Cho Tuabin Khí & Hơi Công Nghiệp. Shell Turbo T t?lâu đã được xem là dầu tuabin tiêu chuẩn cho công nghiệp. Dựa trên uy tín này, Shell Turbo T được phát triển đ?cải thiện tính năng, đáp ứng yêu cầu của hầu hết các h?thống tuabin khí có tải trọng nh?và tuabin hơi nước hiện đại không yêu cầu tính năng chống mài mòn tăng cường cho hộp s? Shell Turbo T được pha ch?t?dầu gốc chất lượng cao được x?lý bằng hydro kết hợp với các ph?gia không chứa kẽm, nhằm mang lại đ?ổn định ôxi hóa tuyệt hảo, kh?năng chống mài mòn và r?sét, ít tạo bọt và kh?năng tách nhũ ưu việt.

Tổng quan v?dầu tuabin shell Turbo Oil T 68

Các Tính năng & Lợi ích

Kiểm soát chặt ch?s?ôxi hóa

Việc s?dụng dầu gốc vốn có đ?bền ôxi hóa cùng gói ức ch?hiệu qu?mang lại tính năng chống phân hủy ôxi hóa cao. Kết qu?là tăng tuổi th?dầu, giảm thiểu hình thành các axit ăn mòn mạnh, cặn bẩn và cặn bùn, giảm chi phí vận hành.

Kh?năng chống tạo bọt cao và tách khí nhanh

Dầu được pha ch?với chất ph?gia chống tạo bọt kiểm soát tổng th?s?hình thành bọt. Tính năng này kết hợp với việc tách khí nhanh khỏi chất bôi trơn làm giảm kh?năng xảy ra s?c?như r?mặt bơm, ôxi hóa sớm và mài mòn quá mức, giúp tăng đ?tin cậy của h?thống.

Tính năng tách nước tích cực

Kiểm soát kh?năng tách nhũ mạnh m? như nước dư thừa thường thấy trong tuabin hơi nước có th?được d?dàng x?ra khỏi h?thống bôi trơn, giảm thiểu tình trạng ăn mòn/mài mòn sớm và nguy cơ bảo trì ngoài k?hoạch.

Bảo v?chống r?& ăn mòn ưu việt

Ngăn cản s?hình thành r?sét và chống ăn mòn, bảo v?các thiết b?sau khi tiếp xúc với môi trường ẩm hoặc nước trong khi vận hành và dừng máy, giảm chi phí bảo dưỡng.

Các Ứng dụng chính

Shell Turbo T có các cấp đ?nhớt ISO 32, 46, 68 & 100 thích hợp đ?s?dụng trong các lĩnh vực sau:

Tuabin hơi nước công nghiệp & tuabin khí tải trọng nh?không yêu cầu tính năng chống mài mòn tăng cường cho hộp s?

  • Bôi trơn cho các tuabin thủy điện.
  • Một s?ứng dụng yêu cầu kiểm soát chặt ch?quá trình r?và ôxi hóa.
  • Các loại máy nén và bơm ly tâm/hướng trục, có tăng áp?khuyến cáo s?dụng dầu R&O hoặc dầu tuabin.

Các Tiêu chuẩn k?thuật, Chấp thuận & Khuyến ngh?/strong>

  • Siemens Power Generation TLV 9013 04 & TLV 9013 05
  • Alstom HTGD 90117 V 0001 AA
  • Man Turbo SP 079984 D0000 E99
  • Fives Cincinnati, LLC (formally Cincinnati Machine): P-38
  • General Electric GEK 28143b, GEK 32568K, GEK 46506e and GEK 120498
  • Siemens ?Westinghouse 21T0591 & PD-55125Z3
  • DIN 51515-1 L-TD, 51515-2 L-TG, 51524-1 HL
  • ISO 8068:2006 ?L-TGA, 8068:2006 ?L-TSA
  • Solar ES 9-224AA Class II
  • GEC Alstom NBA P50001A
  • JIS K 2213:2006 Type 2
  • ASTM D4304-13 Type I & III
  • GB 11120-2011, L-TSA and L-TGA
  • Indian Standard IS 1012:2002
  • Skoda Technical Properties Tp 0010P/97 s?dung cho
    tuabin hơi.
  • Alstom Power Hydro Generators (spec HTWT600050)
  • Dresser Rand (spec 003-406-001)
  • Siemens Turbo Compressors (spec 800 037 98)
  • GE Oil and Gas ?các ch?tiêu phù hợp liệt kê trong tài liệu ITN52220.04
  • Với các ứng dụng đặc biệt như máy nén Ammonia hoặc High Sulphur Syngas với b?làm kín khí kiểu ướt, xin tiếp xúc chuyên gia k?thuật khu vực.

Đ?có danh mục đầy đ?các Khuyến cáo và Chấp thuận, có th?tham khảo B?phận K?thuật Shell.

Các tính chất vật lý điển hình

Tính chất Phương pháp Shell Turbo Oil T 68
Đ?nhớt động học          40°C mm²/s ASTM D445 68.0
Đ?nhớt động học 100°C mm²/s ASTM D445 8.95
Ch?s?đ?nhớt (IV) ASTM D2270 105
Màu sắc ASTM D1500 L 0.5
Khối lượng riêng 15°C Kg/ m³ ASTM D4052 871
Điểm đông đặc °C lớn nhất ASTM D97 -24
Điểm chớp cháy (COC) °C tối thiểu ASTM D92 240
Tr?s?axit mg KOH/g ASTM D974 0.10
Thoát khí 50°C phút ASTM D3427 5
Tách nước  phút ASTM D1401 20
Chống r?/td> ASTM D665B Đạt
Kiểm soát ôxi hóa ?TOST ASTM D943 7.000
Kiểm soát ôxi hóa ?RPVOT ASTM D2272 600

Sức khỏe, An toàn & Môi trường

Sức khỏe và An toàn

  • Shell Turbo T 32 không gây bất c?nguy hại nào đáng k?cho sức khỏe và an toàn khi s?dụng đúng theo khuyến cáo, tuân th?các tiêu chuẩn v?sinh công nghiệp và cá nhân.
  • Tránh tiếp xúc với da. Dùng găng tay không thấm đối với dầu đã qua s?dụng. Nếu tiếp xúc với da, rửa ngay lập tức bằng xà phòng và nước.

Bảo v?môi trường

Tập trung dầu đã qua s?dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.

]]>
Nhà phân phối //net-canada.com/san-pham/shell-turbo-t-46/ Fri, 24 Sep 2021 19:48:04 +0000 //localhost/hongduong/?post_type=product&p=3521 Tổng quan v?sản phẩm dầu tuabin Shell Turbo Oil T 46

Dầu tuabin Shell Turbo Oil T 46 là dầu Cao Cấp Cho Tuabin Khí & Hơi Công Nghiệp. Shell Turbo T t?lâu đã được xem là dầu tuabin tiêu chuẩn cho công nghiệp. Dựa trên uy tín này, Shell Turbo T được phát triển đ?cải thiện tính năng, đáp ứng yêu cầu của hầu hết các h?thống tuabin khí có tải trọng nh?và tuabin hơi nước hiện đại không yêu cầu tính năng chống mài mòn tăng cường cho hộp s? Shell Turbo T được pha ch?t?dầu gốc chất lượng cao được x?lý bằng hydro kết hợp với các ph?gia không chứa kẽm, nhằm mang lại đ?ổn định ôxi hóa tuyệt hảo, kh?năng chống mài mòn và r?sét, ít tạo bọt và kh?năng tách nhũ ưu việt.

Tổng quan v?sản phẩm dầu tuabin Shell Turbo Oil T 46

Các Tính năng & Lợi ích

Kiểm soát chặt ch?s?ôxi hóa

Việc s?dụng dầu gốc vốn có đ?bền ôxi hóa cùng gói ức ch?hiệu qu?mang lại tính năng chống phân hủy ôxi hóa cao. Kết qu?là tăng tuổi th?dầu, giảm thiểu hình thành các axit ăn mòn mạnh, cặn bẩn và cặn bùn, giảm chi phí vận hành.

Kh?năng chống tạo bọt cao và tách khí nhanh

Dầu được pha ch?với chất ph?gia chống tạo bọt kiểm soát tổng th?s?hình thành bọt. Tính năng này kết hợp với việc tách khí nhanh khỏi chất bôi trơn làm giảm kh?năng xảy ra s?c?như r?mặt bơm, ôxi hóa sớm và mài mòn quá mức, giúp tăng đ?tin cậy của h?thống.

Tính năng tách nước tích cực

Kiểm soát kh?năng tách nhũ mạnh m? như nước dư thừa thường thấy trong tuabin hơi nước có th?được d?dàng x?ra khỏi h?thống bôi trơn, giảm thiểu tình trạng ăn mòn/mài mòn sớm và nguy cơ bảo trì ngoài k?hoạch.

Bảo v?chống r?& ăn mòn ưu việt

Ngăn cản s?hình thành r?sét và chống ăn mòn, bảo v?các thiết b?sau khi tiếp xúc với môi trường ẩm hoặc nước trong khi vận hành và dừng máy, giảm chi phí bảo dưỡng.

Các Ứng dụng chính

Shell Turbo T có các cấp đ?nhớt ISO 32, 46, 68 & 100 thích hợp đ?s?dụng trong các lĩnh vực sau:

Tuabin hơi nước công nghiệp & tuabin khí tải trọng nh?không yêu cầu tính năng chống mài mòn tăng cường cho hộp s?

  • Bôi trơn cho các tuabin thủy điện.
  • Một s?ứng dụng yêu cầu kiểm soát chặt ch?quá trình r?và ôxi hóa.
  • Các loại máy nén và bơm ly tâm/hướng trục, có tăng áp?khuyến cáo s?dụng dầu R&O hoặc dầu tuabin.

Các Tiêu chuẩn k?thuật, Chấp thuận & Khuyến ngh?/strong>

  • Siemens Power Generation TLV 9013 04 & TLV 9013 05
  • Alstom HTGD 90117 V 0001 AA
  • Man Turbo SP 079984 D0000 E99
  • Fives Cincinnati, LLC (formally Cincinnati Machine): P-38
  • General Electric GEK 28143b, GEK 32568K, GEK 46506e and GEK 120498
  • Siemens ?Westinghouse 21T0591 & PD-55125Z3
  • DIN 51515-1 L-TD, 51515-2 L-TG, 51524-1 HL
  • ISO 8068:2006 ?L-TGA, 8068:2006 ?L-TSA
  • Solar ES 9-224AA Class II
  • GEC Alstom NBA P50001A
  • JIS K 2213:2006 Type 2
  • ASTM D4304-13 Type I & III
  • GB 11120-2011, L-TSA and L-TGA
  • Indian Standard IS 1012:2002
  • Skoda Technical Properties Tp 0010P/97 s?dung cho
    tuabin hơi.
  • Alstom Power Hydro Generators (spec HTWT600050)
  • Dresser Rand (spec 003-406-001)
  • Siemens Turbo Compressors (spec 800 037 98)
  • GE Oil and Gas ?các ch?tiêu phù hợp liệt kê trong tài liệu ITN52220.04
  • Với các ứng dụng đặc biệt như máy nén Ammonia hoặc High Sulphur Syngas với b?làm kín khí kiểu ướt, xin tiếp xúc chuyên gia k?thuật khu vực.

Đ?có danh mục đầy đ?các Khuyến cáo và Chấp thuận, có th?tham khảo B?phận K?thuật Shell.

Các tính chất vật lý điển hình

Tính chất Phương pháp Shell Turbo Oil T 46
Đ?nhớt động học          40°C mm²/s ASTM D445 46.0
Đ?nhớt động học 100°C mm²/s ASTM D445 6.90
Ch?s?đ?nhớt (IV) ASTM D2270 105
Màu sắc ASTM D1500 L 0.5
Khối lượng riêng 15°C Kg/ m³ ASTM D4052 858
Điểm đông đặc °C lớn nhất ASTM D97 -27
Điểm chớp cháy (COC) °C tối thiểu ASTM D92 220
Tr?s?axit mg KOH/g ASTM D974 0.10
Thoát khí 50°C phút ASTM D3427 4
Tách nước  phút ASTM D1401 15
Tách hơi nước giây DIN 51589 153
Chống r?/td> ASTM D665B Đạt
Kiểm soát ôxi hóa ?TOST ASTM D943 10.000
Kiểm soát ôxi hóa ?RPVOT ASTM D2272 950

Sức khỏe, An toàn & Môi trường

Sức khỏe và An toàn

  • Shell Turbo T 32 không gây bất c?nguy hại nào đáng k?cho sức khỏe và an toàn khi s?dụng đúng theo khuyến cáo, tuân th?các tiêu chuẩn v?sinh công nghiệp và cá nhân.
  • Tránh tiếp xúc với da. Dùng găng tay không thấm đối với dầu đã qua s?dụng. Nếu tiếp xúc với da, rửa ngay lập tức bằng xà phòng và nước.

Bảo v?môi trường

Tập trung dầu đã qua s?dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.

]]>
Nhà phân phối //net-canada.com/san-pham/shell-turbo-t-32/ Fri, 24 Sep 2021 19:39:13 +0000 //localhost/hongduong/?post_type=product&p=3519 Tổng quan v?sản phẩm dầu tuabin Shell Turbo Oil T 32

Dầu tuabin Shell Turbo Oil T 32 là Dầu Cao Cấp Cho Tuabin Khí & Hơi Công Nghiệp. Shell Turbo T t?lâu đã được xem là dầu tuabin tiêu chuẩn cho công nghiệp. Dựa trên uy tín này, Shell Turbo T được phát triển đ?cải thiện tính năng, đáp ứng yêu cầu của hầu hết các h?thống tuabin khí có tải trọng nh?và tuabin hơi nước hiện đại không yêu cầu tính năng chống mài mòn tăng cường cho hộp s? Shell Turbo T được pha ch?t?dầu gốc chất lượng cao được x?lý bằng hydro kết hợp với các ph?gia không chứa kẽm, nhằm mang lại đ?ổn định ôxi hóa tuyệt hảo, kh?năng chống mài mòn và r?sét, ít tạo bọt và kh?năng tách nhũ ưu việt.

Các Tính năng & Lợi ích

Kiểm soát chặt ch?s?ôxi hóa

Việc s?dụng dầu gốc vốn có đ?bền ôxi hóa cùng gói ức ch?hiệu qu?mang lại tính năng chống phân hủy ôxi hóa cao. Kết qu?là tăng tuổi th?dầu, giảm thiểu hình thành các axit ăn mòn mạnh, cặn bẩn và cặn bùn, giảm chi phí vận hành.

Kh?năng chống tạo bọt cao và tách khí nhanh

Dầu được pha ch?với chất ph?gia chống tạo bọt kiểm soát tổng th?s?hình thành bọt. Tính năng này kết hợp với việc tách khí nhanh khỏi chất bôi trơn làm giảm kh?năng xảy ra s?c?như r?mặt bơm, ôxi hóa sớm và mài mòn quá mức, giúp tăng đ?tin cậy của h?thống.

Tính năng tách nước tích cực

Kiểm soát kh?năng tách nhũ mạnh m? như nước dư thừa thường thấy trong tuabin hơi nước có th?được d?dàng x?ra khỏi h?thống bôi trơn, giảm thiểu tình trạng ăn mòn/mài mòn sớm và nguy cơ bảo trì ngoài k?hoạch.

Bảo v?chống r?& ăn mòn ưu việt

Ngăn cản s?hình thành r?sét và chống ăn mòn, bảo v?các thiết b?sau khi tiếp xúc với môi trường ẩm hoặc nước trong khi vận hành và dừng máy, giảm chi phí bảo dưỡng.

Các Ứng dụng chính

Shell Turbo T có các cấp đ?nhớt ISO 32, 46, 68 & 100 thích hợp đ?s?dụng trong các lĩnh vực sau:

Tuabin hơi nước công nghiệp & tuabin khí tải trọng nh?không yêu cầu tính năng chống mài mòn tăng cường cho hộp s?

  • Bôi trơn cho các tuabin thủy điện.
  • Một s?ứng dụng yêu cầu kiểm soát chặt ch?quá trình r?và ôxi hóa.
  • Các loại máy nén và bơm ly tâm/hướng trục, có tăng áp?khuyến cáo s?dụng dầu R&O hoặc dầu tuabin.

Các Tiêu chuẩn k?thuật, Chấp thuận & Khuyến ngh?/strong>

  • Siemens Power Generation TLV 9013 04 & TLV 9013 05
  • Alstom HTGD 90117 V 0001 AA
  • Man Turbo SP 079984 D0000 E99
  • Fives Cincinnati, LLC (formally Cincinnati Machine): P-38
  • General Electric GEK 28143b, GEK 32568K, GEK 46506e and GEK 120498
  • Siemens – Westinghouse 21T0591 & PD-55125Z3
  • DIN 51515-1 L-TD, 51515-2 L-TG, 51524-1 HL
  • ISO 8068:2006 – L-TGA, 8068:2006 – L-TSA
  • Solar ES 9-224AA Class II
  • GEC Alstom NBA P50001A
  • JIS K 2213:2006 Type 2
  • ASTM D4304-13 Type I & III
  • GB 11120-2011, L-TSA and L-TGA
  • Indian Standard IS 1012:2002
  • Skoda Technical Properties Tp 0010P/97 s?dung cho
    tuabin hơi.
  • Alstom Power Hydro Generators (spec HTWT600050)
  • Dresser Rand (spec 003-406-001)
  • Siemens Turbo Compressors (spec 800 037 98)
  • GE Oil and Gas ?các ch?tiêu phù hợp liệt kê trong tài liệu ITN52220.04
  • Với các ứng dụng đặc biệt như máy nén Ammonia hoặc High Sulphur Syngas với b?làm kín khí kiểu ướt, xin tiếp xúc chuyên gia k?thuật khu vực.

Đ?có danh mục đầy đ?các Khuyến cáo và Chấp thuận, có th?tham khảo B?phận K?thuật Shell.

Các tính chất vật lý điển hình

Tính chất Phương pháp Shell Turbo Oil T 32
Đ?nhớt động học          40°C mm²/s ASTM D445 32.0
Đ?nhớt động học 100°C mm²/s ASTM D445 5.45
Ch?s?đ?nhớt (IV) ASTM D2270 105
Màu sắc ASTM D1500 L 0.5
Khối lượng riêng 15°C Kg/ m³ ASTM D4052 840
Điểm đông đặc °C lớn nhất ASTM D97 -33
Điểm chớp cháy (COC) °C tối thiểu ASTM D92 215
Tr?s?axit mg KOH/g ASTM D974 0.10
Thoát khí 50°C phút ASTM D3427 4
Tách nước  phút ASTM D1401 15
Tách hơi nước giây DIN 51589 150
Chống r?/td> ASTM D665B Đạt
Kiểm soát ôxi hóa – TOST ASTM D943 10.000
Kiểm soát ôxi hóa – RPVOT ASTM D2272 950

Sức khỏe, An toàn & Môi trường

Sức khỏe và An toàn

  • Shell Turbo T 32 không gây bất c?nguy hại nào đáng k?cho sức khỏe và an toàn khi s?dụng đúng theo khuyến cáo, tuân th?các tiêu chuẩn v?sinh công nghiệp và cá nhân.
  • Tránh tiếp xúc với da. Dùng găng tay không thấm đối với dầu đã qua s?dụng. Nếu tiếp xúc với da, rửa ngay lập tức bằng xà phòng và nước.

Bảo v?môi trường

Tập trung dầu đã qua s?dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.

]]>