Nhà phân phối //net-canada.com Dầu nhớt công nghiệp Fri, 15 Sep 2023 07:39:15 +0000 vi hourly 1 //wordpress.org/?v=6.5.2 Nhà phân phối Dầu nhớt công nghiệp clean Nhà phân phối //net-canada.com/san-pham/shell-heat-transfer-oil-s2-thermia-oil-b/ Wed, 22 Sep 2021 00:56:55 +0000 //localhost/hongduong/?post_type=product&p=3467 Tổng quan v?sản phẩm dầu truyền nhiệt Shell Heat Transfer S2

Shell Heat Transfer S2 dựa trên dầu gốc khoáng tinh ch?được lựa chọn k? đảm bảo tính năng ưu việt trong các h?thống truyền nhiệt gián tiếp khép kín.

Dầu truyền nhiệt Shell Heat Transfer S2

Các tính năng & lợi ích khi dùng dầu truyền nhiệt Shell Heat Transfer S2

Thời gian thay dầu kéo dài

Shell Heat Transfer S2 dựa trên cơ s?dầu gốc khoáng tinh ch?được lựa chọn k? có kh?năng chống cracking dầu, chống ôxi hóa và hiện tượng b?đặc lại. Điều này giúp kéo dài thời gian thay dầu, gia nhiệt hiệu qu?và kh?năng bơm tuần hoàn tốt đảm bảo nhiệt đ?màng dầu trên b?mặt thanh gia nhiệt không vượt quá các giới hạn nêu dưới đây.

Hiệu suất h?thống

Đ?nhớt thấp cho phép đ?chảy loãng tuyệt hảo và kh?năng truyền nhiệt trong một dải nhiệt đ?rộng. Shell Heat Transfer S2 cũng có áp suất bay hơi thấp đ?chống hiện tượng cracking dầu, giúp giảm thiểu việc hình thành các

Sản phẩm phân hủy d?bay hơi – các sản phẩm này cần thu hồi bằng b?thu ngưng t?và khoang giãn n?

Chống mài mòn

Shell Heat Transfer S2 là sản phẩm không ăn mòn và có đ?hòa tan cao, giúp giảm hiện tượng tạo cặn bằng cách gi?các sản phẩm ôxi hóa ?dạng hòa tan và khiến các b?mặt bên trong b?trao đổi nhiệt luôn sạch s?

Các Tiêu chuẩn k?thuật, Chấp thuận & Khuyến ngh?/strong>

Phân loại theo ISO 6743-12 Family Q

Đáp ứng yêu cầu DIN 51522

Đ?có danh mục đầy đ?các Khuyến cáo và Chấp thuận, có th?tham khảo B?phận K?thuật Shell.

Thông s?k?thuật tính chất vật lý điển hình của dầu truyền nhiệt Shell Heat Transfer S2

Thông s?k?thuật dầu truyền nhiệt Shell Heat Transfer S2

Các tính chất vật lý điển hình

Các tính chất này đặc trưng cho sản phẩm hiện hành. Những sản phẩm trong tương lai của Shell có th?thay đổi chút ít cho phù hợp theo quy cách mới của Shell.

Tính chất Phương pháp Shell Heat Transfer Oil S2
Khối lượng riêng  @20°C         kg/m³ ISO 12185 857
Nhiệt đ?chớp cháy (PMCC) °C ISO 2719 208
Nhiệt đ?chớp cháy (COC) °C ISO 2592 220
Điểm đông đặc °C ISO 3016 -12
Đ?nhớt động học @40°C mm²/s ISO 3104 29
Đ?nhớt động học @100°C mm²/s ISO 3104 5.1
Đ?nhớt động học @200°C mm²/s ISO 3104 1.4
Điểm sôi ban đầu °C ASTM D2887 330
Nhiệt đ?t?động bùng cháy °C DIN 51794 332
Giá tr?trung hòa   mg KOH/g ASTM D974 <0.2
Tro (ôxit)    % m/m ISO 6245 <0.01
Cặn cacbon (Conradson)    % m/m ISO 10370 <0.01
Ăn mòn đồng (3 hrs/100°C ISO 2160 Class 1
H?s?dãn n?nhiệt 0.0008

Sức khỏe, An toàn & Môi trường

Sức khỏe và An toàn

Shell Heat Transfer Oil S2 không gây bất c?nguy hại nào đáng k?cho sức khỏe và an toàn khi s?dụng đúng theo khuyến cáo, tuân th?các tiêu chuẩn v?sinh công nghiệp và cá nhân.
Tránh tiếp xúc với da. Dùng găng tay không thấm đối với dầu đã qua s?dụng. Nếu tiếp xúc với da, rửa ngay lập tức bằng xà phòng và nước.

Bảo v?môi trường

Tập trung dầu đã qua s?dụng đến điểm thu gom quy định. Không thải ra cống rãnh, mặt đất hay nguồn nước.

]]>